Cách dùng từ trong văn nói
Just, already, yet
Cách nói giờ
Người Mỹ dùng “good” thay cho “well”
Dạng Past Participle của “get”
Động từ “aim”
Một số từ thông dụng
STT
|
Nghĩa của từ
|
Anh-Anh
|
Anh-Mỹ
|
01
|
Luật sư
|
Barrister, Solicitor
|
Attorney
|
02
|
Hiệu sách
|
Bookshop
|
Bookstore
|
03
|
Ô tô
|
Motor car
|
Automobile
|
04
|
Bản mẫu có chỗ
trống để điền vào
|
Form
|
Blank
|
05
|
Danh thiếp
|
Visiting card
|
Calling card
|
06
|
Kẹo
|
Sweets
|
Candy
|
07
|
Cửa hàng kẹo
|
Sweet shop
|
Candy store
|
08
|
Toa xe lửa
|
Coach, Carriage
|
Car
|
09
|
Ngô
|
Maize, Indian corn
|
Corn
|
10
|
Lúa mì
|
Corn
|
Grain, wheat
|
11
|
Thị sảnh
|
Town Hall
|
City Hall
|
12
|
Bánh Quy
|
Biscuit
|
Cracker
|
13
|
Đạo diễn điện ảnh
|
Producer
|
Director
|
14
|
Trung tâm
doanh nghiệp TP
|
City
|
Downtown
|
15
|
Hiệu thuốc
|
Chemist’s.Chemist’s shop
|
Drugstore
|
16
|
Thang máy
|
Lift
|
Elevator
|
17
|
Xăng
|
Petrol
|
Gas, Gasonline
|
18
|
Dầu hỏa
|
Paraffin
|
Kerosene
|
19
|
Mùa thu
|
Autumn
|
Fall
|
20
|
Tên(người)
|
Christian name
|
First or Given name
|
21
|
Vỉa hè
|
Pavement
|
Sidewalk
|
22
|
Đường sắt
|
Railway
|
Railroad
|
23
|
Cửa hàng tự phục
vụ
|
Self-service shop
|
Supermarket
|
24
|
Sinh viên năm
nhất
|
First year student
|
Freshman
|
25
|
Sinh viên năm
hai
|
Second year student
|
Sophomore
|
26
|
Sinh viên năm
ba
|
Third year student
|
Junior
|
27
|
Sinh viên năm
cuối
|
Last year student
|
Senior
|