Thứ Ba, 13 tháng 3, 2018

Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Với Since Và For

Để sử dụng thành thạo tiếng Anh bạn nên dành thời gian 60 phút mỗi ngày để làm các bài tập rèn luyện nhằm ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Trong bài này dịch thuật công chứng sẽ giới thiệu cho các bạn bài tập về phó từ since và for trong thì hiện tại hoàn thành để các bạn luyện tập nhé.

Cách sử dụng since và for



  • Since: dùng khi một thời điểm xác định, có thể là năm, tháng, ngày,…. hay một câu chỉ một thời điểm xác định.

  • Ex: since 1995, since May, since 27 June, since I know Japanese
    Since my roomate moved, I’ve been so lonely.
    Kể từ khi bạn cùng phòng của tôi dọn đi, tôi cảm thấy rất cô đơn.



  • For: dùng cho một khoảng thời gian xác định.
  • Ex: We watched television for two hours last night.
    Tối qua chúng tôi đã xem tivi trong hai tiếng đồng hồ.
    Thì hiện tại hoàn thành với Since & For

    Bài tập

    Điền vào chỗ trống từ since hoặc for

    a)
    Marry hasn’t seen her friend …….. 2 years.
    Hannah has lived in New York ........ 1998.
    Paula has lived in Milan ........ ten years.
    Ken has been looking for a job ….... he left school.
    …….. she wanted to pass her exam, she decided to study well.
    Grace has learned English …… 2 years.
    Bee has sold motorcycles …...... 8 years.
    She has been a nurse ........July.
    We have known each other ……. 2006
    Vicky has only had that camera ……. three days.
    She has drived ……. 1 month.
    …….. she knew French, I asked her to translate it.
    I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an hour.
     I haven't been to a party ... ages
    I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last week.
    Jane is away. She's been away ... Friday.
    The weather is dry. It hasn't rained ... a few weeks.
    I have danced ….. I was a child
    b)
    David: How long have you been learning French?
    Alisa: Well, I studied it  for 8 years at school, and I’ve been having evening classes (1) ………………last summer. That’s when I left school.
    David: And you’re staying here (2).................. three months?
    Alisa: That’s right. I’ve been here (3)…………… the end of March. I’m going to Paris (4) .............. a week before I go home.

    Viết lại câu với từ gợi ý

    1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
    ->  …………………………………………………
    2. He began to study  English when he was young. (since)
    ->  …………………………………………………
    3. Nối 2 vế thành câu hoàn chỉnh
    1. She's been a teacher for                                                 
    2. I've hated vegetables since I                                           
    3. He's had that car for                                                     
    4. I've known her   
                                                             
    A. was a child.
    B. since we were at school.\
    C. years but it still looks new.
    D. there years at that school.

    3. Hãy viết câu và cho biết mọi người đã ở đó trong bao lâu.

    Ví dụ: half an hour/in the shop
    => She’s been in the shop for half an hour.
    1. He/in bed/two days
    .....................................................................................................................
    2. They/in the garden/breakfast
    …………………………………………………………………………………..
    3. He/at his desk/ ten o’clock
    .....................................................................................................................
    4. She/on the road/six hours
    .....................................................................................................................

    Ngoài Since & For, các bạn nên làm thêm nhiều bài tập khác nhé
    5. Dùng since hoặc for để hoàn thành câu trả lời

    a. How long have you lived in the United States?
    - I have lived in the United States … one year.
    b. How long has Mary been a nurse?
    - She has been a nurse … April.
    c. How long has Karen know Tom?
    - She has known Tom … 1989.
    d. How long have they studied English?
    - They have studied English … a few months.
    e. How long has Karen played tennis?
    - She has played tennis … a long time
    f. How long has he worn glasses?
    - He has worn glasses … 2010.
    g. How long has Emily played the piano?
    - She has played the piano … high school.
    h. How long will you be on vacation?
    - I will be on vacation … three weeks.
    i. How long have you driven a car?
    - I have driven a car … my birthday.
    k. How long has Ron had his new computer?
    - He has had his new computer … last month

    Kênh học tiếng anh không khó của công ty dịch thuật Việt Uy Tín sẽ cập nhật những kiến thức tiếng Anh bổ ích mỗi tuần, các bạn có thể theo dõi kênh để luyện tập các bài tập thì hiện tại hoàn thành với since và for cùng những dạng bài tập khác các bạn nhé.

    0 nhận xét:

    Đăng nhận xét

     

    VỀ CHÚNG TÔI

    Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

    VĂN PHÒNG TP.HCM

    Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

    Điện thoại: 1900 633 379

    Hotline: 0948 748 368

    Email: cs@tinedu.vn

     

    VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

    Điện thoại: 1900 633 379

    Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

    Email: cs@tinedu.vn

    VĂN PHÒNG HÀ NỘI

    Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

    Điện thoại: 1900 633 379

    Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

    Email: cs@tinedu.vn

     

    VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

    Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    Điện thoại: 1900 633 379

    Hotline: 0941 37 88 33

    Email: cs@tinedu.vn

    LIÊN KẾT