Chủ Nhật, 17 tháng 5, 2015

Thì tiếng Anh: quá khứ hoàn thành

Bài viết được chia sẽ bởi: Công Ty Dịch Thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Chào các bạn, hôm nay Blogger sẽ giới thiệu các bạn một thì tiếng Anh khác đó là: thì quá khứ hoàn thành.

Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense

1 Định nghĩa
Thì quá khứ hoàn thành là một thì khó và đòi hỏi bạn phải học thuộc lòng càng nhiều từ càng tốt trong bảng động từ bất quy tắc.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều xảy ra trong quá khứ.
Hành động xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành còn hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn

2. Công thức
  • Khẳng định: Chủ ngữ + had + past participle
  • Phủ định: Chủ ngữ + had not + past participle
  • Nghi vấn: Từ để hỏi + Chủ ngữ + past participle
3 Cách sử dụng
Sử dụng khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Ta dùng quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau
Ví dụ:
  • I met them after they had divorced each other
  • Lan said she had been chosen as a beauty queen two years before
Diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng kết thúc trong quá khứ

Học tiếng Anh hiệu quả
Thì quá khứ hoàn thành
Ví dụ:
  • We had had lunch when she arrived
Thường dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than
Ví dụ:
  • No sooner had he returned from a long journey than he was ordered to pack his bags
  • When I arrived John had gone away
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
Ví dụ:
  • I had prepared for the exams and was ready to do well
  • Tom had lost twenty pounds and could begin anew
Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực
Ví dụ:
  • If I had known that, I would have acted differently.
  • She would have come to the party if she had been invited.
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ trước 1 mốc thời gian khác
Ví dụ:
  • I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.
  • Jane had studied in England before she did her master's at Harvard.
4 Nhận biết
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
Ví dụ:
  • When I got up this morning, my father had already left.
  • By the time I met you, I had worked in that company for five years.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT