Bài viết được chia sẽ bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Sau động từ nào thì V-ing? Sau động từ nào là to + V, V-bare? Rất nhiều động từ, sau đây Blog học tiếng Anh hiệu quả xin giới thiệu bạn cách thêm V-ing và to + V, V-bare một số động từ thường gặp:
V-ing hay V-bare |
Giới thiệu cách thêm V-ing và to + V, V-bare một số động từ thường gặp.
may, might, can, could, shall, will, would, must, ought to, had better, would like to, would rather, needn't, would sooner, be supposed to.
2- to verb theo sau những động từ có 2 trường hợp:
afford, ask, arrange, appear, begin, bear, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, pretend, prefer, propose, regret, swear, seem, try, wish, agree, attempt, beg, consent, care, determine, fail, help, hope, happend, learn, love, mean, offer, promise, prepare, refuse, remember, trouble, start, want, would like prefer.
advise, ask, command, be, allow, encourage, forbid, get, intend, help, leave, mean, oblige, permit, prefer, remind, recommend, tell, bear, cause, compel, force, expect, hate, instruct, invite, like, need, order, press, persuade, request, tempt, teach, trouble, want, warn, wish.
admit, advise, appreciate, allow, avoid, anticipate, consider, deny, confess, dislike, delay, detest, escape, enjoy, excuse, face,fancy, finish, give up, invlolve, leave off, imagine, justify, keep on, mind, miss, mention, postpone, permit, quit, recommend, risk, resist, pardon, resent, resume, suggest, save, tolerate, recollect, can't help, can't stand, stop, can't resist, understand
Ngoài ra theo sau: it is no use, there is no, be worth, it is no good.
attempt, advise, allow, commence, begin, cease, continue, dread, forget, hate, intend, like, leave, love, mean, prefer, permit, propose, remember, regret, study, start, try, need, can't bear, recommend, require, want.
Cách thêm V-ing và to + V, V-bare một số động từ thường gặp |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét