Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 2 Vocabulary 3 Seasons P8

Chào mừng các bạn trở lại với khóa học Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh. Hôm nay, chúng ta học tiếp bài hôm trước, khá là dễ chịu với các em vì không có từ mới nào. Chúng ta học từ mới từ buổi đầu tiên tới bây giờ, cô tin rằng trong bài đọc các em sẽ không thấy khó khăn để hiểu bài đọc vì không có từ nào khó. Bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau kiểm tra nghĩa của toàn bộ bài này.

Nội dung video hướng dẫn Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 2 Vocabulary 3 Seasons P8

Madagasta có hai mùa: mùa ấm và mùa ẩm ướt. Tháng mười một đến tháng tư là mùa ấm và ẩm ướt, tháng năm đến tháng mười thì mát và khô hơn.Tức là có hai mùa là mùa mưa và mùa khô. Tuy nhiên, những phần khác nhau của đất nước này cũng có thời tiết khác nhau. Ở eo biển phía Đông nóng hơn, ẩm ướt hơn lên đến 4000mm một năm.
Mùa mưa trong tiếng anh
Mùa mưa có gió mạnh và có thể gây ra nhiều thiệt hại. Hãy tránh đến thăm khu vực này ở phía Đông giữa tháng một và tháng ba, vì thời tiết làm cho đi lại rất khó khăn. Mùa khô thì mát hơn và dễ chịu hơn, ở khu vực trung tâm và khu vực cao hơn của đất nước thì cũng khô và mát hơn nhiều.

Có lượng mưa khoảng 1400mm trong mùa mưa, có bão và sấm chớp. Thế nhưng vào mùa hè, thời tiết sẽ nắng và khô hơn, có thể lạnh vào buổi sáng, với những cơn mưa rào rất lạnh, có thể có tuyết trên khu vực núi có độ cao trên 2100m và thậm chí ở lại đó trong vòng một vài ngày. Ở eo biển phía Tây là khu vực khô nhất của hòn đảo. Tại đây, những tháng mùa đông rất dễ chịu với lượng mưa rất ít, nhiệt độ mát và bầu trời trong xanh. Mùa hè rất nóng, đặc biệt ở khu vực phía Tây-Nam, một phần của đất nước này là nữa sa mạc, chỉ có khoảng 300mm lượng mưa trong một năm.

Trong bài đọc trên có rất ít từ mới, khi đọc một bài đọc các bạn chỉ cần hiểu khoảng từ 70-80% nghĩa của một đoạn đọc nào đó là bạn có thể hiểu nghĩa của toàn bài. Đây là đoạn tương đối dễ, do cô đã lựa chọn theo tất cả những gì các em đã học, cứ học dần như thế này thì các bạn sẽ thấy tiếng Anh rất là dễ và có hứng thú hơn. Bây giờ chúng ta sẽ trả lời câu hỏi bài tập.

Các em đọc kỹ bài đọc, rồi làm cho cô các bài tập đúng, sai như trong video. Đọc hiểu trong tiếng Anh tương đối là điển hình. Chúng ta sẽ kết thúc tiết học về “Mùa” tại đây. Sau đây chúng ta sẽ giải trí bằng một ca khúc ngọt ngào, một bài hát rất hay liên quan tới mùa “Seasons in the sun”. Các bạn hãy nghe, nếu có thời gian hãy tìm hiểu về lời của bài hát.
Tự học từ vựng tiếng Anh về các mùa
Bài Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 2 Vocabulary 3 Seasons phần 8 đến đây là kết thúc. Trong tiết học vừa rồi chúng ta được học thêm vài từ nữa về mùa, có một sự chuyển tiếp rất là tuyệt vời về thời tiết và mùa. Chúng có liên quan tới nhau, các bạn cảm thấy dễ chịu khi tiếp thu từ mới. Cô nghĩ rằng khóa học bổ ích cho chúng ta, giúp chúng ta tiếp cận nhiều cách học khác nhau, giúp chúng ta làm quen và nhớ được nhiều từ mới hơn.

Bài học được sưu tầm và chia sẻ từ nhóm dịch công chứng nhanh, thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín. Chúng tôi luôn hy vọng các bạn sẽ có những bài học thú vị và bổ ích, hãy tiếp tục theo dõi những bài học tiếp theo của chúng tôi.

Thứ Tư, 2 tháng 3, 2016

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 8 Vocabulary 10 Common Topics P2 End

Ở bài tự học từ vựng tiếng anh trước, tôi đã giới thiệu với các bạn một số chủ đề mà thường được nói đến trong các cuộc trò truyện. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn một số bài hội thoại hay về chủ đề sở thích, thể thao và thời tiết. Cuối bài sẽ là một vài kinh nghiệm để bạn tự học và tìm kiếm những kiến thức tốt từ mạng internet.

Nội dung video Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 8 Vocabulary 10 Common Topics P2 End

Tiếp theo là một chủ đề về sở thích, đây cũng là một chủ đề mà nó sẽ bao quanh các thứ mà mọi người hay nói như là video games, fashion, relationship…

Đây là một đoạn nghe, hay lắng nghe để biết là họ nói về sở thích như thế nào. Sau khi nghe xong chúng ta sẽ cùng kiểm tra xem có những từ vựng nào mình có thể học được trong đoạn hội thoại này.
  • Mid term – bài kiểm tra giữa kì
  • Same here – tôi cũng thế. Câu này thưởng sử dụng khi giao tiếp hằng ngày
  • Look forward to V_ing – mong ngóng làm cái gì
Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Chủ đề sở thích của bài tự học từ vựng tiếng anh
  • Relax – thư giãn
  • Hike – đi bộ leo núi
  • In the woods – trong khu rừng
  • I’m gonna take –
  • Want to – muốn làm gì đó 
  • Canve – ca nô
  • If the weather co-operates – nếu thời tiết cho phép
  • Leaves – những cái lá
  • Turn – chuyển
  • Shades – bóng râm
  • Awesome – tuyệt vời
  • Fantastic – tuyệt diệu
Đây là một đoạn hội thoại ngắn, chỉ có 3 lượt nói nhưng mà 3 người nói chủ đề khá là thông dụng trong cuộc sống hằng ngày.

Tiếp tục sang một bài hội thoại khác nữa, về chủ đề môn thể thao yêu thích của 2 người bạn trong video tự học từ vựng tiếng anh.
  • What’s your favorite sport? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
  • Wrong time – sai giờ
  • Oh well: đây là một câu đệm
  • Anyway – dù sao đi nữa
  • Much prefor basketball – tôi thích bóng rổ hơn nhiều
  • On really – thật chứ
  • I’m a big fan of – tôi là một người hâm mộ của…
  • How about a game – lúc nào chơi không
  • Sure thing! – chắc chắn rồi
  • Shoot some hoops: đây là một câu thành ngữ
  • Excellent – tuyệt vời
  • Let’s go! – hay cùng đi
  • Slang – các từ lóng
Có nười mà nhiều khi tiếng anh thông thường rất là tốt, nhưng mà khi sang sống ở nước ngoài thì vẩn cảm thấy sốc vì họ dùng toàn từ lóng. Cho nên những bạn đi du học thì ngoài việc học từ vựng của mình thì cần học các từ lóng. Người nước ngoài học thường sử dụng từ lóng vào cuộc sống hằng ngày.

Chỉ cần các bạn nhớ hết số lượng từ vựng các bài học cho đến hôm này là bạn đã có 600 từ vừng rồi.

Formal Introductions – Giới thiệu trang trọng

Sau đây là một cuộc hội thoại của 3 người giới thiệu với nhau.

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh với những từ chỉ giới thiệu
  • I’d like you to meet… - tôi muốn giới thiệu bạn
  • Would you please V – Liệu bạn có thể…
  • Economist – nhà kinh tế học 
  • Field – lĩnh vực
  • By any chance
  • Guess – phỏng đoán
  • Technical assitance – hổ trợ kỹ thuật

Informal – Giới thiệu không mang tính chất trang trọng (thường là bạn bè)

Vì là bạn bè với nhau nên chúng ta sẽ sử dụng các từ:
  • Hi
  • How is it going? – Dạo này thế nào?
Trong cuộc sống thì có rất nhiều chủ đề khác nữa như tôi đã liệt kê ở đầu buổi học ngày hôm nay. Hy vọng các bạn sẽ xem lại một loạt tất cả chủ đề mà tôi nhắc đến, những cái gì mà chúng ta chưa học thì bạn có thể tìm thêm trên các bài báo, đoạn phim, bài hát, đoạn hội thoại, bài nghe, bài tập tiếng anh… Tôi chỉ giúp ích cho bạn cách thức mình học, cái nào hay, nên học và đặc biệt là bí quyết nhớ từ vựng siêu tốc. Chúc bạn tự học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

Blog thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc công ty dịch thuật công chứng Việt Uy Tin đã chia sẻ chuổi bài viết tự học từ vựng tiếng anh.

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 8 Vocabulary 10 Common Topics P1

Trong bài Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh hôm nay, chúng ta sẽ cùng học tiếp một bài học nữa về chủ đề từ vựng và cũng là cách để mình nhớ từ vựng tiếng anh siêu tốc với các chủ đề thông thường trong cuốc sống hằng ngày. Chủ đề này gần như là bao quát lại tất cả những gì mà mình đã học trong suốt 9 tiết học vừa rồi. Ở đây chúng ta sẽ đi sâu vào những cái tổng quát, các chủ đề thông dụng trong cuộc sống hằng ngày.

Nội dung video Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 8 Vocabulary 10 Common Topics P1

Common Topics

Trong video là biểu đồ thể hiện sự quan tâm giữa nam và nữ ở các chủ đề khác nhau.
  • Books - sách
  • Polities – chính trị
  • Television – truyền hình
  • Technology – công nghê
  • Food & Drink – đồ ăn và thức uống
  • Pets & Animals – thú nuôi và động vật
  • Career & money – sự nghiệp và tiền bạc
  • Music – âm nhạc
  • Health – sức khỏe
  • Sports – thể thao
 Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Bạn có thể tự học từ vựng tiếng anh khi nói chuyện về các chủ đề
  • Fashion – thời trang
  • Relationships – các mối quan hệ
  • Transport – giao thông, phương tiện đi lại
  • Video games – trò chơi điện tử
  • Fitness – thể hình
  • Movies – phim 
  • Social media – phương tiện truyền thông
  • School & university – học tập
  • Weather – thời tiết
  • Travel – du lịch
  • Family & friends – gia đình và bạn bè
  • Personal mood – trạng thái cá nhân
  • Quotes & life philosophy – triết lý sống
  • Special occasions – tình huống đặc biết.
Các bạn có thể tự học từ vựng tiếng anh dựa trên những chủ đề thông dụng trên đây. Trong những chủ đề trên này, thì khi bắt đầu một cuộc trò chuyện, bạn có thể bắt đầu bằng một số chủ đề an toàn.

Sau đây là một số chủ đề được gọi là an toàn.

Safe – an toàn
  • Weather
  • Sports
  • Entertainment – giải trí
  • Compliments on clothing – khen cách ăn mặc
Tiếp đến là những chủ đề không được an toàn cho lắm.
 Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh tập trung vào các chủ đề phổ biến
Controversial – gây tranh cải / Not considered safe
  • Controversial
    • Religion – tôn giáo
    • Common rights – một số quyền
    • Polities – chính trị
  • Personal infomation- thông tin cá nhân
    • Salaries – lương
    • Divorce – ly dị
  • Negative comments – nhận xét tiêu cực
It is not like to continue talking about an issue that the other person does not seem comfortable with or interested in – Nó sẽ không thông minh nếu mình tiếp tục nói về vấn đề mà người còn lại họ không thoải mái hoặc quan tâm.

Ở phần đầu của bài tự học từ vựng tiếng anh đã liệt kê một loạt các chủ đề thường gặp trong cuộc sống thường ngày, rồi sau đó cô đã đưa ra cho chúng ta những thông tin về chủ đề nào được coi an toàn và chủ đề nào là không được an toàn cho lắm. Các bạn cần lưu ý những cái này để có một cuộc hội thoại tốt đẹp, để dễ bắt chuyện và kết bạn với người khác, đặc biết là những người bạn quốc tế.

Blog thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc công ty dịch công chứng nhanh Việt Uy Tín hy vọng bài học sẽ giúp ích nhiều cho các bạn.

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P3

Khi học tiếng anh thì có rất ít bạn học các thanh ngữ, bởi vì nếu bản chỉ học từ vựng thôi thì không đủ để biết câu thành ngữ nên hiểu như thế nào. Bạn cần phân tích và học qua nó một cần thì bạn mới có thể hiểu được câu thành ngữ đó như thế nào. Hãy cũng đến với bài tự học từ vựng tiếng anh hôm này, để cũng khám phá những câu thành ngữ thú vị, và chủ đề là những câu chứa những từ chỉ vật dụng trong nhà.

Nội dung video Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P3

The pot calling the kettle black 
  • Có ý nghĩa như là mèo khen mèo dài đuôi
  • Tương tự như từ Hypocrite – đạo đức giả
Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh rất khó với những câu thành ngữ
A watched kettle never boils
  • Mọi việc đều có thời điểm của nó, do đó khi mất kiên nhẩn và cứ kiểm tra thì chỉ làm cho việc đó kéo dài hơn thôi. Vậy ý của thành ngữ này là bạn cứ trông chờ nó sôi thì nó chả bao giờ sôi lên cho
Everything but the kitchen sink
  • Ý nghĩa của câu này là tất cả mọi thứ có thể mang đi được, bao gồm cả chổi cùn rể rách, chỉ trừ những thứ mà mình không thể mang đi được thôi.
To have elbow room
  • Ý là chỉ cần khuỷu tay có đủ không gian là người sẽ có đủ không gian
To make room for someone
  • Bạn có thể dịch chuyển ra chổ khác để tôi có không gian được không
Throw in the towel
  • Tương đương với từ: to give up
  • Ví dụ: Họ biết là họ sẽ thua, cho nên họ ném cái khăn vào. Vậy là bỏ cuộc.
Climb the wall
  • Bored – chán
  • Ví dụ: Bài học chán đến nổi, học sinh chuẩn bị leo tường hết.
Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh: Bored - Chán
Drive some up to the wall
  • Làm cho ái đó bức bội, tức giận
  • Ví dụ: người em trai của tôi làm tôi tức điên lên
To knock one’s head against a brick wall
  • Cố gắng làm cái gì đó những không thành công
Bài Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh đến đây là kết thúc. Tôi đã giới thiệu với các bạn những thành ngữ sử dụng đồ vật trong gia đình. Hy vọng gợi cho các bạn một số cảm hứng trong việc tự học từ vựng tiếng anh, và mong các bạn không phải leo tường khi học bài học của tôi. Bạn tự học thêm mốt số thành ngữ nữa, bởi vì tôi có dạy nhiều hơn nữa thì cũng không hết được lượng từ vựng cần thiết, hãy tự mình khám phá thì nó sẽ hay hơn rất nhiều.

Blog thẻ tạm trú cho người ngước ngoài rất vui được chia sẻ bài viết này với mọi người, nếu bạn muốn tìm kiếm những bài học tốt hơn thì có thể liên hệ với công ty dịch thuật công chứng Việt Uy Tín.

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P2

Trong cuộc sống chúng ta thường sử dụng một số danh từ tập hợp mà không để ý, hôm nay tôi giới thiệu với bạn các từ đó và cách sử dụng chúng. Như vậy là các bạn đã có những công cụ cần thiết để có thể học các câu thành ngữ trong tiếng anh. Do đó cuối bài tự học từ vựng tiếng anh, tôi sẽ giới thiệu trước cho bạn một số câu thành ngữ đơn gian.

Nội dung video Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P2

Chúng ta sẽ cùng liệt kê một số từ để dùng với danh từ tập hợp (là những danh từ mà khi đọc lên là thấy nhiều)

A bunch of – một bó gì đó
  • A bunch of flowers - một bó hoa
  • A bunch of bananas – một nãi chuối
  • A bunch of grapes – một chùm nho
A set of – một bộ gì đó
  • A set of DVDS – một bộ DVD
A collection of – một bộ sưu tập cái gì đó

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh với một số danh từ tập hợp
A basket of – một rổ cái gì đó
  • A bread basket – một rổ bánh mì
  • A laundry basket – một giỏ đựng quần áo
  • A waste paper basket – một rổ đựng giấy bỏ đi
Rack – giá
  • Clothes rack – giá treo quần áo
  • Wine rack – giá đựng rượu
  • Shoe rack – giá đựng giầy
Row of – hàng, chuổi gì đó

Pile/ stack of – một đống gì đó
  • A pile/stack of clothes – một đống quần áo
Bowl – bát (bát ăn cơm…)

Yar – lọ

Box – hộp
  • A box of chocolate – một hộp chocolate
Tube – tuýt
  • A tube of toothpaste – một tuýt kem đánh răng
Bar – thanh
  • A bar of soap – một bánh xà phòng
Roll – cuộn
  • A roll of toilet paper – một cuộn giấy vệ sinh
Can/tin – một hộp thiếc
  • A tin of tuna – một hộp thiếc đựng món cá
Pair – đôi
  • A pair of shoes – một đôi giầy
  • A pair of trousers – một cái quần
  • A pair of sandals
Trên đây là những từ chỉ hay dùng để chỉ những cái chứa đựng.

Idioms – Thành Ngữ

Phần cuối của bài tự học từ vựng tiếng anh, chúng ta sẽ cùng học một số thành ngữ gần với cuộc sống.
Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh dễ dàng hơn với các thành ngữ
Blood on the carpet – nhiều rắc rối dẩn đến tình trạng giảm biên chế
  • Eg: After the meeting there was blood on the carpet – sau buổi họp thì sẽ có máu trên tấm thảm (Có người sắp mất việc)
To hit the ceiling = angry – tức giận

Skeleton in the closet – bạn đang che giấu một bí mật khủng khiếp

To get a foot in the door – mở ra cơ hội cho một ai đó

To show someone the door – có ý là đuổi người khác đi

To be a doormat – thể hiện sự thê thảm của người đó, mà người đó không phàn nàn

Sau khi học những từ chỉ nhà và danh từ tập hợp, chúng ta đã có thể học những câu thanh ngữ gần gủi trong cuộc sống. Ở bài sau sẽ đi sâu vào hơn nữa, cho nên hẹn gặp lại các bạn trong bài tự học từ vựng tiếng anh tiếp theo. Blog thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc công ty dịch thuật công chứng Việt Uy Tín hy vọng bài học sẽ mang đến những kiến thức quý giá dành cho mọi người.

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P1

Bài tự học từ vựng tiếng anh hôm nay, chúng ta sẽ cùng học một số thành ngữ trong tiếng anh, đây là một phạm trù rất là rộng và khó. Bởi vì nghĩa của các thành ngữ thì bạn không thể tách ra dịch được, phải dịch cả một câu và sử dụng trong văn cảnh nào. Bài này chúng ta sẽ giới hạn trong ngôi nhà, đó đó trước tiên ta sẽ học một số từ vựng mô tả ngôi nhà.

Nội dung video Tự học từ vựng tiếng anh - 7 Vocabulary 9 Common Objects P1

Bài đầu tiên sẽ là một bài đọc ngắn: xem thử nhà có bao nhiêu phòng, và phòng của gia đình người Anh có những phòng nào:
  • Bedroom – phòng ngủ
  • Bathroom – phòng tắm
  • Suite – phòng khép kín
  • Poll – theo khảo sát
  • Bath – tắm bồn
  • Shower – tắm hoa sen
 Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh: Kitchen - phòng bếp
  • Lounge – phòng chờ
  • Kitchen – phòng bếp
  • Dining room – phòng ăn
  • Cellar – hầm rượu
  • Well-built – xây dựng tốt
  • Water proofed – chống ẩm ướt
  • Storage – phòng kho
  • Garage – nhà xe
  • Attic – phòng gác mái
  • Convert – chuyển đổi
Chúng ta cùng chuyển sang bài tập trong video tự học từ vựng tiếng anh. Có một bức tranh được đánh số từ 1 đến 18, sử dụng 18 từ để gọi vào 18 vị trí trong bức tranh:
  1. Fence – hàng rào
  2. Lawn – cỏ
  3. Living room – phòng khách
  4. Doorstep – thềm nha
  5. Path – con đường mòn
  6. Front door - cửa trước
  7. Kitchen – nhà bếp
  8. Laundry – máy giặt
  9. Car – ô tô
  10. Driveway – đường xe chay
  11. Wall – đường
  12. Security light – đèn bảo vệ
  13. Tree – cây
  14. Sky – bầu trời
  15. Garage – nhà xe
  16. Bathroom- phòng tắm
  17. Bedroom – phòng ngủ
  18. Roof – mái nhà
 Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng tiếng anh: Grage - nhà xe
Các bạn có thể kiểm tra lại lần nữa để nhớ những từ mô tả về nhà của mình mà bạn cần biết, vì nó rất quan trọng.

Muốn sử dụng các danh từ chỉ đồ vật trong gia đình, các bạn có thể tự đọc thêm để biết trong mỗi phòng đó có những cái gì như: đèn, chăn, gối, giá sách, gường, bàn, ghế...

Học từ vựng dễ nhớ nhất là những từ chỉ những thứ xung quanh và gần gũi với cuộc sống, đặc biệt là những vật dụng hằng ngày sử dụng, hay ngôi nhà thân thương của chúng ta. Bài này chúng ta chỉ học những từ vựng này để giúp chúng ta học phần thành ngữ khó khăn hơn ở phần sau. Hy vọng bài tự học từ vựng tiếng anh sẽ mang lại những kiến thức và cách tự học từ vựng tiếng anh tốt nhất dành cho bạn.

Bài viết được hoàn thành bởi công ty có nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng anh Việt Uy Tín. Bạn có thể gửi những ý kiến phản hồi đến bộ phận của công ty: dịch thuật công chứng, giấy phép lao động, thẻ tạm trú cho người nước ngoài…

Thứ Ba, 1 tháng 3, 2016

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 4 Vocabulary 6 Hobbies P1

Chào các bạn! Trong các bài tự học từ vựng tiếng Anh trước, chúng ta đã được làm quen với rất nhiều môn thể thao, việc chơi một môn thể thao cũng được xem như sở thích. Hôm nay hãy cùng tôi làm quen với chủ đề mới “Hobbies”. Hãy cùng nghe một đoạn văn nói về chủ đề này.

Ngoài thời gian học tập và làm việc, mọi người thường dành thời gian tập trung vào sở thích của mình, như các hoạt động giải trí. Sở thích có thể giúp mọi người giải tỏa căng thẳng, phát triển tài năng và rèn luyện sức khỏe tốt hơn.

Nội dung video - 4 Vocabulary 6 Hobbies P1

Khi một người nói về sở thích của họ, các bạn nghe kỹ xem họ thích gì và không thích gì? Chúng ta cùng nghe và trả lời câu hỏi

Hãy cùng nghe thêm một bài nghe nữa, có 10 câu hỏi và trả lời chúng.

Chess: Chơi cờ

Hiking: Đi bộ, leo núi

Photography: Nhiếp ảnh

Reading: Đọc sách

Swimming: Bơi

Golf: Chơi goft

Bicycling: Đi xe đạp

Gardening: Vườn

Painting: Vẽ
Tự học từ vựng tiếng anh qua sở thích của bản thân

Các bạn nghe lựa chọn các từ phù hợp

1. Tôi muốn đi bộ cùng con chó của mình: Hiking

2. Đi tới hồ bơi: Swimming

3. Anh ta đi xe đạp, đây là một cách tốt để tập thể dục: Bicycling

4. Cô ấy thường dùng màu nước trong các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy: Painting

5. Họ đi đến hồ và quan sát xem có con vịt trời nào không: bird watching

6. Người ta đưa bàn và những quân cờ để chơi: Chess

7. Anh ta đã đánh quả bóng vào nước: Golf

8. Cô ấy muốn trông hoa, rau vào mùa xuân: Làm vườn

9. Tôi xem ba quyển sách rất là thú vị trong thư viện: Reading

10. Bạn thực sự chụp những bức ảnh rất đẹp trên chiếc máy ảnh đó: Photography
Sở thích của bạn trong tiếng anh là gì?
Đây là 10 sở thích mà chúng ta được nghe phù hợp với đáp án, chúng ta nhớ thêm các từ mới. Đây là khóa học từ vựng, các em tiếp thu từ vựng càng nhiều càng tốt.

Ở phía sau bài này, chúng ta có một bài đọc tương đối phức tạp. Có nhiều người nói về sở thích của họ, nhiệm vụ của chúng ta là chọn đáp án Đúng hay Sai. Chúng ta chuyển sang phần cuối cùng của bài, nói về sở thích có các môn thể thao, các hoạt động thường ngày của con người.

Bài Tự học tự vựng tiếng Anh đến đây là kết thúc. Các bạn đã có rất nhiều các sở thích, bây giờ hãy nói chuyện với nhau xem các bạn thích cái gì? Thời gian rãnh rỗi các bạn thường làm gì? Hay bạn không thích cái gì? Các bạn hãy nói với nhau một cách thực tế ra làm sao? Có một video rất hay, họ nói về sở thích và chúng ta hãy cùng nhau nghiên cứu, mình sẽ học được những cấu trúc gì từ đoạn này.

Bài viết được công ty dịch thuật Việt Uy Tín chuyên dịch thuật tiếng anh chuyên ngành sưu tầm và chia sẻ. Chúc các bạn thành công!

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 3 Vocabulary 5 Sports P2

Hôm nay, bài Tự học từ vựng tiếng Anh của chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu phần từ vựng trong chủ đề “Sports”. Ở tiết học trước, cô giới thiệu với các em về các môn thể thao thông dụng trên thế giới. Bây giờ, chúng ta cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn về các hoạt động thể thao và các từ vựng có liên quan đến chúng.

Nội dung video hướng dẫn Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 3 Vocabulary 5 Sports P2

Cycle(v): Đi xe đạp

Cycling(G): Môn đi xe đạp

Cyclist(n) = Biker: Người đi xe đạp

Dive(v): Nhảy cầu
Học từ vựng tiếng anh chủ đề Sports
Diving(v): Môn nhảy cầu

Diver(n): Người nhảy cầu

Golf (n): Môn Golf

Playing golf: Chơi golf

Golfer(n): Người chơi Golf

Ice- skating(n): Môn trượt băng

Skate(v): Trượt băng

Pingpong(n): Môn bóng bàn

Skiing(n): Môn trượt tuyết

Football(n): Môn bóng đá

Footballer(n): Người đá bóng

Swimming(n): Môn bơi lội

Swimmer(n): Người bơi

Baseball(n): Bóng chày

Batter(n): Người chơi bóng chày

Basketball(n): Môn bóng rổ

Billiard(n): Môn Bi-a

Player(n): Người chơi

Bowling(n): Môn bowling

Bowler(n) : Người chơi bowling

Boxing(n): Môn đấm bốc

Boxer(n): Người chơi đấm bốc

Tennis player(n): Người chơi tennis

Volleyball(n): Môn bóng chuyền

Wretler(n): Người chơi đấu vật

Wrestling(n): Môn đấu vật

Martial Arts(n): Môn võ thuật

Auto/Moto racing: Đua ô tô/ mô tô

Gymnastics(n): Môn thể dục dụng cụ

Athletics(n): Môn điền kinh

Hokey(n): Môn hockey

Fencing(n): Môn đấu kiếm

Rowing(n): Môn chèo thuyền

Row a boat: Chèo thuyền
Các môn thể thao nổi tiếng trong tiếng anh
Khi nói về những môn thể thao như thế này thì người ta dùng một động từ rất phổ biến là chơi “play”. Ngoài công việc, cuộc sống thường ngày ra, chúng ta cần phải chơi, đặc biệt là chơi thể thao “sports”. Nếu nói chung chung về chơi thể thao thì gọi là “playing sports”.

Ví dụ, bạn muốn nói chơi thể thao có lợi cho sức khỏe thì nói “playing sports is good for you heath”. Đôi khi dùng động từ khác thay cho từ “play” là động từ “take up”. Take up được xem như trợ động từ có nghĩa như là theo đuổi, trong thể thao được hiểu như theo đuổi một môn thể thao nào đấy.

Ở trên là các từ mới về thể thao và có một số từ các em đã biết. Ở đây cô liệt kê tương đối đầy đủ các môn thể thao tham gia thế vận hội và có khoảng 30 từ vựng. Với những bạn mới học tiếng Anh hay chưa bao giờ học, 30 từ này có thể mới hoàn toàn đối bạn.

Các bạn có thể xem lại video từ đầu, xem phần giới thiệu các môn thể thao xem chúng có tên gọi là gì? Hãy gọi tên thật chính xác môn đó là môn gì? Chủ động tìm hiểu thêm các môn thể thao đó, các bạn hiểu chúng là gì thì giúp bạn tự học từ vựng tiếng Anh một cách dễ dàng. Biết các môn thể thao giúp các bạn dễ dàng bắt đầu giao tiếp với mọi người trên thế giới, vì thể thao là chủ đề thông dụng và dễ giao tiếp.

Công ty dịch thuật công chứng Việt Uy Tín chuyên cung cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài hy vọng góp một phần nhỏ vào thành công trên con đường chinh phục tiếng anh của các bạn. Xin chào và hẹn gặp lại!

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 3 Vocabulary 5 Sports P1

Chào các em! Trong bài Tự học từ vựng tiếng Anh hôm trước, chúng ta đã học rất nhiều từ mới liên quan đến thời tiết và mùa, đây là chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ như: Ở Việt Nam, thời tiết thay đổi rất nhanh, hôm nay mưa, ngày mai nắng to, hôm sau nữa thì rất lạnh. Những chủ đề như thời tiết, mùa rất dễ để bắt đầu một cuộc hội thoại.

Nội dung hướng dẫn Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh - 3 Vocabulary 5 Sports P1

Tiếp theo đó là những hoạt động của con người mà cô đã tiết lộ cho các em trong tiết trước. Với thời tiết như vậy thì mọi người làm gì? Những sở thích của mọi người như thế nào?
Tên các môn thể thao trong tiếng anh
Trong tiết học hôm nay, chúng ta tìm hiểu một chủ đề rất là thú vị mà mọi người đều quan tâm, đó là “Sports”. Có rất là nhiều môn thể thao trên thế giới, ở Việt Nam cũng có nhiều môn thể thao mà nước khác không có. Có những môn thể thao mà khi nói đến ai cũng biết, có những chủ đề thể thao thông dụng mà các bạn có thể nói chuyện với bất cứ người nào trên thế giới.

Ở đây, mình gói gọn là học những từ vựng về các thể thao mà mọi người đều biết. Đầu tiên, chúng ta cùng xem video về những môn thể thao thông dụng trên thế giới và những môn thể thao được sử dụng trong thế vận hội Olympic.

Môn đua xe đạp, môn nhảy cầu, chơi gold cũng là môn thể thao được cực kỳ ưa chuộng, trượt băng là một môn thể thao tuyệt vời đối với các nước có khí hậu lạnh, bóng bàn là môn thể thao phổ biến ở Việt Nam, trượt tuyết là môn thể thao phổ biến ở Nhật Bản điển hình là núi Phú Sĩ, bóng đá là môn thể thao vua vì tất cả chúng ta đều biết, bơi, bóng chày: Với chúng ta, những người đọc truyện Doremon đều nhớ đến Nobita hay Chaien đều chơi bóng chày, bóng rổ, bida rất là thú vị, boling, đấm bốc, chạy, tenis, bóng chuyền, đấu vật, võ thuật, đua ô tô, đua mô tô, thể dục dụng cụ, điền kinh, hocke là môn thể thao không phổ biến ở Việt Nam, đấu kiếm, chèo thuyền.
Tự học từ vựng tiếng anh qua các môn thể thao
Chúng ta vừa được giới thiệu sơ lược về các môn thể thao trong video trên. Chúng là những môn thể thao thông dụng trên thế giới. Có một số môn thể thao mà Việt Nam chưa có hoặc không phổ biến, nhưng chúng ta có thể tìm hiểu thêm.

Hiểu biết về các môn thể thao giúp chúng ta dễ dàng giao tiếp hơn với bất kì người nào trên thế giới. Thể thao là chủ đề phổ biến, giúp mọi người dễ bắt đầu giao tiếp với nhau từ những điểm chung hiểu về các môn thể thao. Hãy tự học từ vựng tiếng Anh từ các môn thể thao, chúng sẽ giúp chúng ta học thêm được nhiều từ và áp dụng chúng vào các tình huống khác nhau.

Bài viết được công ty dịch thuật công chứng Việt Uy Tín chuyên cung cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sưu tầm và chia sẻ. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT