Thứ Tư, 6 tháng 5, 2015

Học từ vựng tiếng Anh - tập 7

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)

Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh

Chào các bạn. Các bạn đã chuẩn bị cùng Blog học tiếng Anh hiệu quả với bài học kế tiếp chưa. Nào cùng xem bài viết học từ vụng tiếng Anh nào.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 7

Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh

Phần tiếp theo bài học tự vựng tiếng Anh:

Visit / visitor

  • Visit (n,v) đi thăm, sự đi thăm
Cách đọc: víz zích
  • Visitor (n) khách người đến thăm
Cách đọc: víz zịch đờ

Ví dụ:

I visited my sister last week - Tôi đi thăm chị/em tôi tuần trước

She has visitors at her house - Nhà cô ấy có khách / người đến thăm

Video file

  • Video file (n): tài liệu phim
Cách đọc: víd đi ồ phài ồ

Visible

  • Visible (n): thấy được bằng mắt
Cách đọc: víd zà bồ

The moon is visible tonight - Tôi nay có thể thấy mặt trăng

Vision

  • Vision (n): sự nhìn, sức nhìn, cảnh mộng
Cách đọc: vízình

The President has a vision - Tổng thống có sức nhìn cho tương lai quốc gia

Visionary

  • Visionary (adj): mộng ảo
Cách đọc: vízình nè rì

Steve Jobs was a visionary - Steve Jobs là người mộng ảo / hướng nhìn xa

Visual

  • Visual (adj): thuộc sự nhìn
Cách đọc: víd zùl

Evidence

  • Evidence (n): chứng cớ, bằng chứng
Cách đọc: évà đìnhs

The police have found some evidence - Cảnh sát đã tìm một ít bằng chứng

Provide

  • Provide (v): cung cấp, lo liệu
Cách đọc: prồ váid

Our company provides great customer service - Công ty chúng ta chu cấp phục vụ cho khách hàng rất tốt.

Television

  • Television (n): ti vi
Cách đọc: thé là vìzình

Telecommunication

  • Telecommunication (n,adj): viễn thông
Cách đọc: the la khom miu ni khế shình

I work for a telecommunication company - Tôi làm cho công ty viễn thông

Telescope

  • Telescope (n): kính thiên văn
Cách đọc: thé là scộp

Telephone

  • Telephone (n,adj): điện thoại
Cách đọc: thé là phồn

Headphone

  • Headphone (n): tai nghe
Cách đọc: Héd phồn

Microphone

  • Microphone (n): cái míc
Cách đọc: máik krồ phồn

Megaphone

  • Megaphone (n): loa phóng thanh
Cách đọc: mế gà phồn

Audio

  • Audio (n): nghe
Cách đọc: óđ đì ồ


Audible

  • Audible (adj): nghe được
Cách đọc: óđ đà bồ

Audience

  • Audience (n,adj): khán giả
Cách đọc: óđ đì ìnhs

Audition

  • Audition (n,adj): thử giọng
Cách đọc: ođ đí shìn

Ok vậy là hôm nay Blog Học tiếng Anh hiệu quả đã cùng với các bạn học được khá nhiều từ liên quan đến nghe và thấy. Chào các bạn và hẹn gặp lại trong các video tiếp theo của blog nhé

Học từ vựng tiếng Anh - tập 6

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh

Xin chào các bạn quay trở lại với Blog học tiếng Anh hiệu quả. Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng liên quan tới “Love”. Các bạn hãy cùng theo dõi để học từ vựng tiếng Anh nhé.

Nội dung video học từ vựng tiếng Anh - tập 6

Tiếp tục bài học tự vựng tiếng Anh, chúng ta sẽ đến với các từ vựng sau:

Love

  • Love (n,v): thương / yêu
  • I love you - Tôi yêu bạn
Cách đọc: lơ v

Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh

Kiss – hug

  • Kiss (v): hôn
  • Hug (v): ôm
I hugged her good night - Tôi đã ôm cô ấy chúc ngủ ngon

I kissed her - Tôi đã hôn cô ấy

Crush

  • Giggle (v): yêu thầm
Cách đọc: kh r ấ sh

To have a crush on some one - Có sự yêu thầm ai đó

Flirt

  • Flire (v): tán tính
Cách đọc: ph lớ t

He is a flirty guy - Anh ấy là kẻ có tính tán tỉnh

Court

  • Court (v): làm quen
Cách đọc: cóa c

How did you court him - Sao bạn làm quen với anh ấy được

Wink

  • Wink (v): nháy mắt
Cách đọc: quin

He winked at me - Anh ấy nháy mắt với tôi

Kế tiếp mình xin giới thiệu với các bạn một số cụm từ:

  • In a relationship - Có bạn trai / gái
  • To be dating - Tôi đang làm quen ai đó rồi
  • To be taken - Anh ấy có bồ rồi

Available

  • Available (v): sẵn sàng làm quen
Cách đọc: a v ấy là bồl

I think she’s available - Tôi nghĩ cô ấy sẵn sàng làm quen

To get to know

  • To get to know (v): làm quen
I really want to get to know her - Tôi thật muốn làm quen với cô ấy

To be seeing someone

  • To be seeing someone: làm quen
She is seeing someone new - Cô ấy đang làm quen với một người mới

A date / to go on a date

  • A date / to go on a date: hẹn hò
She has a date tonight - Cô ấy có cuộc hẹn tối nay

Thật sự chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để nói. Blog học tiếng Anh hiệu quả sẽ chia sẻ cho các bạn trong các bài học từ vụng tiếng Anh tiếp theo nữa. Các bạn nhớ đón xem theo dõi nhé.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 5

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh

Hôm nay Blog học tiếng Anh hiệu quả xin giúp các bạn về những từ nói về phía ngoài, ra ngoài. Nào hãy cùng mình học từ vựng tiếng Anh nhé.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 5

Tiếp tục bài học từ vựng tiếng Anh, chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm các từ vựng sau:

Exit

  • Exit (n,v,adj): đi ra
Cách đọc: éc zịch

Ví dụ
  • I’m looking for the exit door - Tôi đang tìm cửa đi ra
Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh

Ex-girlfriend/boyfriend

  • Ex-girlfriend/boyfriend (n): bạn gái/trai cũ
Cách đọc: eks gớ ồ phr ènh

Ví dụ
  • My ex-girlfriend and I remain friends - Bạn gái cũ của tôi và tôi vẫn là bạn

Exterior

  • Exterior (n,adj): bề ngoài
Cách đọc: Eks tía rì ờ

Ví dụ
  • The exterior color of the house is blue - Màu bề ngoài căng nhà là màu xanh

Expan - Expansion

  • Explan(v): mở rộng, nở ra
Cách đọc: Eks pand
  • Expansion (n,adj): mở rộng, nở ra
Cách đọc: Eks pan shần

Ví dụ
  • The balloon expanded and then exploded - Quả bóng đã nở ra và nổ
  • The expansion rate of the economy is too slow - Tốc độ phát triển của kinh tế chậm quá

Expire

  • Expire (v): mãn hạn
Cách đọc: Eks bái ờ

Ví dụ
  • Don’t drink that milk. It expired - Đừng uống sữa đó. Nó hết hạn rồi

Extreme

  • Extreme (adj,n): vô cùng, quá khích
Cách đọc: Eks strí m

Ví dụ
  • He has extreme love for her - Anh ấy có tình cảm vô cùng cho cô ấy
Mình muốn giới thiệu cho các bạn thêm một số từ nữa như là Excellent, Exceed, Except, Expel. Ok vậy Blog học tiếng Anh hiệu quả đã giới thiệu cho các bạn được khá nhiều từ rồi. Nếu các bạn muốn học thêm nhiều nữa thì đừng quên ghé lại bài tiếp theo nhé.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 3

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Chào các bạn đã quay trở lại với Blog học tiếng Anh hiệu quả. Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn về từ “chảnh”. Từ “chảnh” trong tiếng Việt rất phong phú. Ok chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Anh nào.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 3

Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh
Tiếp theo bài học từ vựng tiếng Anh, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng 'chảnh':

snob

  • snob (n): người chảnh
Cách đọc: S nób

They are snobs - Họ là những người chảnh

Snobish - snobby

  • snobish (adj): chảnh chảnh, hơi chảnh
Cách đọc: S nóbịsh
  • Snobby (adj): chảnh
Cách đọc: s nóbì

A snobbish look - Một ánh nhìn hơi chảnh

After making a lot of money, he became really snobby - Sau khi làm nhiều tiền anh ấy rất chảnh

stuck - up

  • stuck - up(adj,n): chảnh
Cách đọc: S tấk cập

She is a stuck-up - Cô ấy là một người chảnh

cocky

  • cocky (adj): ta đây
Cách đọc: khót kì

No one likes a cocky coworker - Không ai thích một người làm chung ta đây

arrogant - arrogance

  • arrogant (adj): kiêu ngạo, khinh người
Cách đọc: é rờ gình t
  • arrogance (n): sự kiêu ngạo, sự khinh người
Cách đọc: é rờ gình S

My boss is an arrogant person - Người sếp tôi là một người khinh người

No one likes his arrogance - Không ai thích sự khinh người của anh ấy

conceited - conceit

  • conceited (adj): tự cao
Cách đọc: khần xí địch
  • conceit (n) sự tự cao
Cách đọc: khần xí t

The owner of the buisiness is known for his conceit - Nhiều người biết sự tự cao của người chủ kinh doanh đó

A conceited customer is hard to please - Một người khách hàng tự cao rất khó hài lòng


Ok vậy những từ mình giới thiệu cho các bạn hôm nay liên hệ với từ “chảnh”. Vậy các bạn đã học từ vựng tiếng Anh được nhiều chưa? Hãy cùng với Blog học tiếng Anh hiệu quả đến với những video tiếp theo nhé.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 4

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)

Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Hello các bạn. Chào mừng các bạn quay trở lại Blog học tiếng Anh hiệu quả, hôm nay các bạn sẽ được học các từ vựng liên quan tới “cười”. Nào cùng học từ vựng tiếng Anh nhé.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 4

Chúng ta cùng tiếp tục bài học từ vựng tiếng Anh nhé:

Smile

  • Smile (n,v) mỉm cười, cười
Cách đọc: s mai ồ

Ví dụ:
  • She has a cute smile - Cô ấy có nụ cười dễ thương
Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh

Grin

  • Grin (n,v) cười nhe răng, không lên tiếng
Cách đọc: g rin

Ví dụ:
  • I had the biggest grin on my face when I received the present - Tôi cười nhe răng rất to khi tôi nhận món quà

Laugh

  • Laugh (v): cười lên tiếng
Cách đọc: láf
  • Laughter (n): nụ cười lên tiếng
Cách đọc: láf tờ

Ví dụ
  • His laughter was so loud that it woke up the baby - Tiếng cười anh ấy to quá nó đánh thức em bé
  • I was laughing while watching a comedy - Lúc đó tôi cười khi tôi xem chương trình hề

Giggle

  • Giggle (n,v): cười khúc khích
Cách đọc: gíg gồ

Ví dụ
  • One of the things that I like about her is the cute sound of the giggle - Một trong những điều tôi thích về cô ấy là tiếng cười khúch khích của cô ấy

Smirk

  • Smirk (n,v): cười điệu, tự hào, hơi chảnh
Cách đọc: smất

Ví dụ
  • He had a smirk on his face all day after he got a raise - Anh ấy có nụ cười tự hào sau khi anh ấy được tăng lương

Snicker

  • Snicker (v): cười khúc khích, châm biếm
Cách đọc: sních cờ

Ví dụ
  • My friend was snickering at me when i asked a stupid question - Bạn tôi cười châm biếm tôi khi tôi hỏi một câu ngu ngốc


Chuckle

  • Chuckle (v): cười âm thầm, một mình
Cách đọc: nấc cồ

Ví dụ
  • He chuckled to himself while reading a funny story - Anh ấy cười một mình khi đọc truyện vui cười
Trong tiếng Anh có rất nhiều chữ thông dụng liên quan tới cười. Mình đã chia sẻ với các bạn một số từ thông dụng rồi đó. Mong các bạn sẽ tiếp thu được và hẹn gặp lại các bạn trong các video tiếp theo cùng với Blog học tiếng Anh hiệu quả.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 2

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh

Xin chào các bạn đã quay trở lại với Blog học tiếng Anh hiệu quả. Hôm nay mình sẽ giúp các bạn học tiếp các từ vựng nhé. Nào mời các bạn cùng bắt đầu học từ vưng tiếng Anh nào.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 2

Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh 
Học từ vựng tiếng Anh tiếp tục giới thiệu các từ vựng:

gorgeous

  • gorgeous (adj): tuyệt đẹp
Cách đọc: góar chẹs

She looks gorgeous wearing that red dress - Cô ấy tuyệt đẹp khi mặc cái áo đó

hideous

  • hideous (adj): ghê tởm
Cách đọc: híd đì ợs

That is hideous - Điều đó thật là ghê tởm

grotesque

  • grotesque (adj): kỳ quái
Cách đọc: gr ồ thés k

Oh! That is grotesque - Ồ, điều đó thật kỳ quái

freezing

  • freezing (adj): lạnh thành băng
Cách đọc: phrí zìng

We need to freezze the water to make ice - Chúng ta cần đóng băng nước để làm nước đá

scalding

  • scalding (adj): làm phỏng
Cách đọc: s cól dìng

Be careful! The water is scalding - Cẩn thận! Nước đó phỏng

scorching

  • scorching (adj): làm cháy
Cách đọc: sc óa chì n

The weather is scorching to day - Thời tiết hôm nay nóng cháy


Ok qua video này mình mong các bạn sẽ tự tin hơn khi dùng các từ này thế cho những chữ “very”. Blog học tiếng Anh hiệu quả cám ơn các bạn đã theo dõi, chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn.

Học từ vựng tiếng Anh - tập 1

Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Hi, xin chào tất cả mọi người. Hôm nay Blog học tiếng Anh hiệu quả xin chia sẻ cùng các bạn video  học từ vựng tiếng Anh nói về từ vựng trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi nhé

Học từ vựng tiếng Anh - tập 1

Tiếp theo bài học từ vựng tiếng Anh, chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng:
  • legal
  • legal (adj) có nghĩa là hợp pháp
Cách đọc: Lý gồ
Ví dụ: Every country has a legal system - Mọi quốc gia đều có hệ thống luật pháp

Học từ vựng tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh
  • illegal
  • illegal có nghĩa là không hợp pháp
Cách đọc: Ỳ lý gồ

Ví dụ: It;s illegal to steal - Ăn cắp là bất hợp pháp
  • create
  • create (v) có nghĩa là tạo ra
Cách đọc: khr ì ấy t

Ví dụ: Nature creates life - Thiên nhiên tạo ra cuộc sống
  • creative
  • creative (adj) có nghĩa là sáng tạo
Cách đọc: khr ì ấy địv

Ví dụ: He is very creative - Anh ấy rất sáng tạo
  • creation
  • creation (n) có nghĩa là sự tạo thành, sự sáng tạo
Cách đọc: khr ì ấy shần

Ví dụ: This is my new creation - Đây là một sáng tạo mới của tôi
  • creator
  • creator (n) có nghĩa là người sáng tạo, người tạo thành
Cách đọc: khr ì ấy đờ

Ví dụ: He is the creator of many songs - Anh ấy là người sáng tạo của nhiều bài hát
  • economy
  • economy (n) có nghĩa là kinh tế
Cách đọc: y khấn nòmì

Ví dụ: I hope the economy gets better - Tôi mong rằng kinh tế tốt hơn
  • economist
  • economist (n) có nghĩa là người chuyên về kinh tế
Cách đọc: y khấn nòmìst

Ví dụ: He wants to be an economist - Anh ấy muốn trở thành người chuyên về kinh tế
  • economic
  • economic (adj) có nghĩa là thuộc về kinh tế
Cách đọc: y khấn nòm-mịc

Ví dụ: We need to solve an economic problem - Chúng tôi cần giải quyết vấn đề kinh tế
  • economics
  • economics (n,adj) có nghĩa là nghiên cứu kinh tế
Ví dụ: She studies economics in school - Cô ấy học kinh tế ở trường
  • economical
  • economical (adj) có nghĩa là tiết kiệm/ít tốn kém
Cách đọc: ek khần nóm mịc cồ

Ví dụ: Solar power is not yet economical to use - Năng lực ánh sáng mặt trời chưa tiết kiệm lắm cho việc sử dụng


Ok như vậy hôm nay chúng ta đã học từ vựng tiếng Anh được khá nhiều chữ rồi. Blog học tiếng Anh hiệu quả xin chào các bạn và hẹn gặp lại trong các video tiếp theo nhé

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT