Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Chào các bạn. Các bạn đã chuẩn bị cùng Blog học tiếng Anh hiệu quả với bài học kế tiếp chưa. Nào cùng xem bài viết học từ vụng tiếng Anh nào.
Học từ vựng tiếng Anh - tập 7
Học từ vựng tiếng Anh |
Phần tiếp theo bài học tự vựng tiếng Anh:
Visit / visitor
- Visit (n,v) đi thăm, sự đi thăm
- Visitor (n) khách người đến thăm
Ví dụ:
I visited my sister last week - Tôi đi thăm chị/em tôi tuần trước
She has visitors at her house - Nhà cô ấy có khách / người đến thăm
Video file
- Video file (n): tài liệu phim
Visible
- Visible (n): thấy được bằng mắt
The moon is visible tonight - Tôi nay có thể thấy mặt trăng
Vision
- Vision (n): sự nhìn, sức nhìn, cảnh mộng
The President has a vision - Tổng thống có sức nhìn cho tương lai quốc gia
Visionary
- Visionary (adj): mộng ảo
Steve Jobs was a visionary - Steve Jobs là người mộng ảo / hướng nhìn xa
Visual
- Visual (adj): thuộc sự nhìn
Evidence
- Evidence (n): chứng cớ, bằng chứng
The police have found some evidence - Cảnh sát đã tìm một ít bằng chứng
Provide
- Provide (v): cung cấp, lo liệu
Our company provides great customer service - Công ty chúng ta chu cấp phục vụ cho khách hàng rất tốt.
Television
- Television (n): ti vi
Telecommunication
- Telecommunication (n,adj): viễn thông
I work for a telecommunication company - Tôi làm cho công ty viễn thông
Telescope
- Telescope (n): kính thiên văn
Telephone
- Telephone (n,adj): điện thoại
Headphone
- Headphone (n): tai nghe
Microphone
- Microphone (n): cái míc
Megaphone
- Megaphone (n): loa phóng thanh
Audio
- Audio (n): nghe
Audible
- Audible (adj): nghe được
Audience
- Audience (n,adj): khán giả
Audition
- Audition (n,adj): thử giọng
Ok vậy là hôm nay Blog Học tiếng Anh hiệu quả đã cùng với các bạn học được khá nhiều từ liên quan đến nghe và thấy. Chào các bạn và hẹn gặp lại trong các video tiếp theo của blog nhé