Xin chào các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ đến với phần tiếp theo của bài hai trong chương trình tự học tiếng Anh giao tiếp. Ở phần trước, chúng ta đã hoàn thành xong mẫu câu số bốn. Bây giờ, mời các bạn cùng tôi học những từ vựng và mẫu câu tiếp theo trong bài học này.
Hướng dẫn tự học tiếng Anh giao tiếp Bài 2 Phần 2A
Sau đây là các từ vựng có trong bài hai của chúng ta:- To earn More income – Kiếm thêm thu nhập.
- To build A building – Xây một tòa nhà.
- To tell a lie/ a truth – Nói dối/ Nói thật.
- To telephone customers – Gọi điện thoại cho khách hàng.
- To develop My company – Phát triển công ty của tôi.
- To solve problems – Giải quyết vấn đề.
- To help The poor – Giúp đỡ người nghèo.
- To serve customers – Phục vụ khách hàng.
- To introduce Myself/ yourself – Tự giới thiệu bản thân.
- To produce products – Sản xuất ra những sản phẩm.
- To export rice and coffee – Xuất khẩu gạo và cà phê.
- To import clothes – Nhập khẩu quần áo.
- To visit my relatives – Thăm những người bà con của tôi.
- To improve My knowledge – Trau dồi kiến thức.
Như vậy, các bạn vừa thuộc được các cụm từ trong bài hai này. Chúng ta cùng đến với phần ôn tập. Trong phần này, các bạn phải đọc thật to và nhìn màn hình để có thể cùng tập luyện theo những cụm từ đã học thuộc.
Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp |
To see – thấy. To miss – quên, nhớ. To meet – gặp.
To respect – tôn trọng. To visit – thăm, viếng. To support – hỗ trợ.
To obey – vâng lời. To take care of – chăm sóc. To bring up – nuôi nấng.
To admire – ngưỡng mộ. To take pride in – tự hào. To agree with – đồng ý.
To disagree with – không đồng ý. To date with – hẹn hò với.
To believe – tin tưởng. To follow – làm theo, đi theo. To imitate – bắt chước.
To make appointment with – lập cuộc hẹn với ai đó. To conquer – chinh phục.
To teach – dạy dỗ, dạy học. To apologize – xin lỗi.
Kế đến, chúng ta sẽ học mẫu câu số năm. Trong mẫu câu này, chúng ta cũng làm tương tự như mẫu câu số bốn.
- Ví dụ: You like Who? – Bạn thích ai?
- Who do You like?
- What do you like? -> I like…
- Who do you like? -> I like My mother.
Ví dụ
- Who do you see? -> I see…
- Who do you meet? -> I meet…
- Who do you respect? -> I respect…
Cuối cùng, chúng ta cùng đến với phần bài tập.Nhiệm vụ của các bạn sẽ phải tìm câu trả lời trong đó có danh từ chỉ người trong gia đình.
- Ví dụ: Who do you see? -> I see my father.
- Who ……….miss? -> I miss ……….
- Who ……….respect? -> I respect ……….
- Who ……….believe? -> I believe ……….
- Who ……….date with? -> I date with ……….
- Who ……….obey? -> I obey ……….
- Who ……….teach? -> I teach ……….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét