Chào các bạn! Cũng giống như cách đọc "ed" trong bài học phát âm tiếng Anh chuẩn trước, bài học này ta cũng sẽ tìm hiểu một đuôi có nhiều cách phát âm giống vậy. Đó chính là đuôi s/es, còn có cách đọc âm /ð/ để không phải mắc lỗi thuần hóa âm này thành "th" trong tiếng Việt nhé!
Nội dung video Phát âm tiếng Anh chuẩn Bài 11 & Bài 12
Phát âm chuẩn âm /ð/
Trước tiên, tôi sẽ chia sẻ với các bạn một trong những phụ âm tiếng Anh khó nhất, đó làm âm /ð/. Bí quyết để tạo ra âm này trước hết phải phân biệt được âm d trong tiếng việt.Học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi |
- They : /ðei/ các bạn hay đọc thành “dây”
- The : / ðə/ thì đọc thành “dơ”
Trên thực cầu tạo lưỡi, miệng môi của 2 âm này tương đối giống nhau, chúng chỉ khác nhau có một điểm duy nhất là âm /θ/ là âm vô thanh, còn âm /ð/ là âm hữu thanh.
Bí quyết để phát âm tiếng Anh chuẩn âm này là:
- Các bạn hãy đặt đầu lưỡi nằm giữa hai hàm răng trên và dưới.
- Từ từ thổi hơi ra, điều khác biệt giữa âm /θ/ và âm /ð/ là vô thanh và hữu thanh, cho nên khi đọc âm /ð/ cuống họng phải rung lên khi phát âm.
- Father : /ˈfa:ðər/
- Mother : /ˈmʌðər/
- With : /wið/
- That : /ðæt/
- I go to school with my father anh mother on that day.
- Nghĩa của câu : Tôi đi đến trường cùng với ba tôi và mẹ tôi ngày hôm đó.
- Those : /ðoʊz/
- Clothing : /ˈkloʊðiη/
- Those clothing are so beautifull!
- Nghĩa của câu: những cái quần áo này thì rất là đẹp!
Các bạn cố gắn tập luyện thật tốt để làm chủ được âm này nhé!
Phát âm chuẩn âm đuôi s/es
Các bạn thường đọc đuôi s/es sau các danh từ, động từ và động từ v3 số ít như thế nào? Trên thực thế đuôi s/es có 3 cách đọc khác nhau là -/s/, -/iz/, -/z/. Vật thì khi nào và đọc như thế nào cho đúng chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay nhé!1. Thứ nhất, đối với các danh từ, động từ kết thúc bằng các âm như sau ( phụ âm vô thanh) : /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/ thì chúng ta sẽ đọc là /s/.
Ví dụ:
- Units: /ˈju:nits/
- Stops : /stɑps/
- Topics : /ˈtɑpiks/
- Laughes : /la:fs/
- Breathes : /briθs/
Ví dụ:
- Watches : /wɑt∫iz/
- Washes : /wɑ∫iz/
- Changes : /t∫eindʒiz/
- Classes : /kla:siz/
Ví dụ:
- Plays : /pleiz/
- Hugs : /hʌgz/
- Bags : /bægz/
Bạn có chắc phát âm tiếng Anh Chuẩn không? |
Hãy đọc các từ sau đây nhé:
- Gets : /s/ Takes : /s/ Call : /z/
- Brushes : /iz/ Buses : /iz/ Speaks : /s/
- Washes : /iz/ Manages : /iz/ Colleagues : /z/
- Eats : /s/ Coworkers : /z/ Clients : /s/
- Kisses : /iz/ Reads : /z/ Conducts : /s/
- Kids : /z/ Checks : /s/ Focuses : /iz/
- Messages : /iz/ Returns : /z/
0 nhận xét:
Đăng nhận xét