Nội dung video Ngữ pháp tiếng anh - Bài 6
9/ Thì tương lai đơn (Simple future)
a) Cách sử dụng (Usage)
- Diễn tả lời tiên đoán về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, thường thể hiện ý chủ quan của người nói (không chắc chắn có thể xảy ra hoặc không xảy ra).
- I hope everything will be OK soon. (Tôi hy vọng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp sớm thôi.)
- I think they will pass the exam. (Tôi nghĩ rằng họ sẽ vượt qua kỳ thi.)
- Đề cập sự việc sẽ được thực hiện trong tương lai (chưa có dự định trước khi nói). Một số thì tương lai có dự định như là thì hiện tại tiếp diễn hay thì tương lai gần.
- Ví dụ: I feel very tired – I shall take you to the doctor. (Con cảm thấy mệt – Mẹ sẽ đưa con đến bác sỹ)
Các trạng từ thường hay dùng trong thì tương lai là:
- Tomorrow (ngày mai): Tomorrow, I’ll go camping.
- Next month/year/summer/Sunday/term/
- In the future / in 2 years time / in 2 days: cần phân biệt trường hợp này với dạng có câu là “in the last 2 days / in the last 2 year”.
Các thì trong tiếng Anh |
b) Công thức (Formula)
Forms
(các thể)
|
Formula
(công thức)
|
Using for remain
(các ngôi khác)
|
The singular third
(ngôi thứ 3 số ít)
|
Affirmative
(câu
xác định)
|
S
+ will / shall + V + O
|
You
will walk.
|
He
will walk.
|
Negative
(câu
phủ định)
|
S
+ will / shall + not + V + O
(will
not = won’t/shall not = shan’t)
|
You
will not walk.
|
He
will not walk.
|
Interrogative
(câu
nghi vấn)
|
Will
/ Shall + S + V + O?
|
Will
you walk?
|
Will
he walk?
|
Negative
interrogative
(câu
phủ định nghi vấn)
|
Will
/ Shall + not + S +V+O?
|
Won’t
you walk ?
|
Won’t
he walk ?
|
- Ví dụ: When he comes, I’ll call you. (Khi anh ấy đến, tôi sẽ gọi cho bạn.)
Mặc dù anh ta chưa đến nhưng vẫn không được dùng “when he will come”. Nếu như các thì này trong quá khứ thì nó là kiểu khác nữa..
- I’ll go home as soon as I finish my work. (Tôi sẽ về nhà ngay sau khi tôi làm xong việc của tôi.)
1. Chelsea………. next Monday.
- a. wins b. will win c. would win d. is winning
2. As soon as he……….. a certificate in English, he will apply for a job.
- a. would get b. got c. gets d. will get
3. I think the weather…….. nice later.
- a. will be b. be c. is d. has been
4. She……… very angry when she knows this.
- a. shall be b. has been c. will have been d. will be
5. You…….. here for my party, won't you?
- a. shall be b. won't be c. will be d. are going to be
6. I…… here at the end of the month.
- a. will leave b. would leave c. would have left d. is leaving
7. I hope everything……… fine.
- a. is b. was c. would be d. will be
8. A: This place is dirty
B: Oh, I'm sorry. I ………you another
- a. to bring b. bring c. will bring d. won’t bring
Học tiếng Anh qua các thì cơ bản
|
- a. catch b. will catch c. will have caught d. would catch
10. ………until the manager returns
- a. not leave b. Don’t leave c. will leave d. won’t leave
11. I ………until the manager returns
- a. will leave b. leave c. won’t leave d. not leave
0 nhận xét:
Đăng nhận xét