Nghe như một nhiệm vụ bất khả thi nhưng các chuyên gia cho rằng bạn có thể học được các kỹ năng giao tiếp cơ bản và sử dụng thuần thục chỉ trong vài tháng. Dù không thể đạt đến trình độ đủ để đọc văn chương nước ngoài nhưng đủ để bạn củng cố từ vựng và Ngữ pháp tiếng Anh để làm việc trong vài lĩnh vực khác nhau như ngoại giao hay tài chính
Nội dung video Ngữ pháp tiếng Anh - Bài 5
6/ Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
a) Cách sử dụng (Usage)
- Dùng để diễn tả hành động mà đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang diễn ra và một hành động khác xen vào .
- Diễn tả hai hành động xảy ra trong quá khứ và diễn ra một cách song song.
Luyện ngữ pháp tiếng Anh |
b) Công thức
Forms
(các
thể)
|
Formula
(công
thức)
|
Using
for remain
(các
ngôi khác)
|
The
singular third
(ngôi
thứ 3 số ít)
|
Affirmative
(câu
xác định)
|
S
+ was/were + V-ing +( O)
|
You
were walking.
|
He
was walking.
|
Negative
(câu
phủ định)
|
S
+ was/were + not + V-ing + O
|
You
weren’t walking.
|
He
wasn’t walking.
|
Interrogative
(câu
nghi vấn)
|
Was/Were + S + V-ing + O?
|
Were
you walking?
|
Was
he walking?
|
Negative
interrogative
(câu
phủ định nghi vấn)
|
Was/Were
+ not + S + V-ing + O?
|
Weren’t
you walking?
|
Wasn’t
he walking?
|
1. I saw Maggie at the party. She………. a red coat.
- a. wears b. wore c. was wearing d. has worn
- a. learned b. were learning c. have learned d. had learned
- a. didn't look b. wasn't looking c. hasn't looked d. hadn't looked
- a. read b. was reading c. had read d. had read
- a. cooked b. had cooked c. has cooked d. was cooking
- a. watched b. was watching c. has watched d. had watched
- a. talked b. was talking c. has talked d. has been talking
- a. always made b. made always c. was always making d. was making always.
Học ngữ pháp qua các thì trong tiếng anh |
- a. would rain b. was raining c. had rained d. has rained
- a. blew b. was blowing c. has blown d. was blown
- a. had b. were having c. had had d. have had
- a. am ironing b. have ironed c. ironed d. was ironing
- a.was walking b. walking c.walk d. walked
1. c. Xét theo ngữ cảnh, ta chọn thì quá khứ tiếp diễn.
2. b 3. b 4. b 5.d 6. b
7. b 8. c 9. b 10. b 11. b 12. d 13. a
0 nhận xét:
Đăng nhận xét