Chào các bạn! Qua bài viết hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn một số mẫu câu thường gặp trong ngành luật, tập trung vào cấu trúc ngữ pháp cũng như cách phát âm thế nào cho chuẩn. Các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều ở nhà và nhớ rằng chúng ta phát âm thật chậm trước rồi dần dần tăng tốc độ lên nhé.
/æbsəluːt ‘ paʊə kə ‘ rʌpts ‘ æbsəluːtli/
Ở đây có 3 từ mới:
- power (n) /‘paʊə(r)/: quyền lực.
- corrupt (v) / kə’rʌpt/: mua chuộc, đút lót, hối lộ, làm hư hỏng, làm đồi bại.
- absolute (adj) / ‘æbsəluːt/:hoàn toàn, tuyệt đối.
- Chủ ngữ trong câu này là “absolute power”.
- Vị ngữ chính là “corrupts”.
Tiếng Anh chuyên ngành luật |
Trước tiên ta phải đọc thật chậm trước, chú ý dùng ngữ điệu đi xuống khi đọc câu này. Các bạn thử đọc chậm khoảng 5 lần rồi sau đó đẩy tốc độ lên.
Good order is the foundation of all things - Trật tự xã hội là nền tảng của tất cả mọi thứ.
/gʊd ‘ɔːdə ɪz ðə faʊn ‘ deɪʃn, əv ɔːl ‘Ɵɪŋz/Ở đây chủ ngữ chính là “good order”, động từ chính là “is” và toàn bộ cụm từ “the foundation of all things” đóng vai trò là bổ nghĩa cho chủ ngữ.
Every subsequent ratification has a retrospective effect, and is equivalent to a prior command - Việc phê chuẩn sau vẫn có hiệu lực trở về trước và tương đương với lệnh đưa ra trước đó.
/ ‘ everi ‘sʌbsɪkwənt rætɪfɪ ‘ keɪʃn, həz ə, retrə ‘ spektɪv ə ‘ fekt , ənd ɪz ɪ ‘ kwɪvələnt tu ə ‘ praɪə kə ‘ maːnd/
- subsequent (adj) /‘sʌbsɪkwənt/: xảy ra sau, đến sau.
- ratification (n) / rætɪfɪ ‘ keɪʃn/: sự thông qua, phê chuẩn.
- subsequent ratification: sự phê chuẩn sau
- retrospective (adj) / retrə ‘ spektɪv/: có hiệu lực trở về trước.
- effect (n) / ə ‘ fekt/: hiệu lực, hiệu quả.
- retrospective effect: có hiệu lực trở về trước.
- to be equivalent to (adj) /tuː bi ɪ ‘ kwɪvələnt tuː/: tương đương với. Sau cụm từ này các bạn phải sử dụng một danh từ.
Nếu có gì thắc mắc vui lòng liên hệ nhóm dịch thuật Tiếng Anh của công ty Việt Uy Tín để được giải đáp thắc mắc. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học sau.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét