Thứ Bảy, 16 tháng 5, 2015

Sử dung "Used to" trong tiếng Anh

Bài viết được chia sẽ bởi: Công Ty Dịch Thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh

Khi nói về những thói quen trong hiện tại, bạn có thể dùng các trạng từ như sometimes, often, usually...Thế còn những thói quen trong quá khứ thì các bạn có thể sử dụng “Used to”. Blog học tiếng Anh hiệu quả sẽ chia sẻ cho các bạn cách sử dụng "Used to" trong tiếng Anh.

Cách sử dụng "Used to" trong tiếng Anh

Câu khẳng định
Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu

Cách sử dụng "Used to" trong tiếng Anh có thể được dùng trong 2 trường hợp sau

1. Nói về những thói quen trong quá khư nhưng đã thôi diễn ra ở hiện tại
Ví dụ:
  • He used to live in the States for 3 years.
2. Nói về những sự việc đúng với quá khứ nhưng không còn đúng trong hiện tại
Ví dụ:
  • This used to be a big shopping mall.
Ở 2 trường hợp trên hành động hoặc sự việc trong câu đều đã kết thúc ở hiện tại. Đây chính là điểm khác biệt giữa “Used to” với Simple Past Tense (xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ) và Present Perfect Tens (xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)

Câu phủ định
Chủ ngữ + didn’t + use to + động từ nguyên mẫu
Ví dụ:
  • She didn’t used to be so mean.
Học tiếng Anh hiệu quả
Cách sử dụng "Used to" trong tiếng Anh
Câu hỏi
Didn’t + chủ ngữ + use to + động từ nguyên mẫu?
Ví dụ:
  • Did he use to live here?
Câu bị động
Chủ ngữ + used to + be + quá khứ phân từ
Ví dụ:
  • The bills used to be paid by An.
Những mẫu câu tiếng Anh thường dùng để chỉ thói quen:
  1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…)
  2. I (often) tend to...( + to V) : Tôi thường làm việc gì đó…)
  3. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thấy tôi thường xuyên làm gì đó...)
  4. (V-ing) is a big part of my life : Hầu hết thời gian tôi dành cho việc đó)
  5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng
  6. Whenever I get the chance, I...(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó
  7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó
  8. I can't (seem to) stop...(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó
  9. I always...( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó
  10. I can't help...(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT