Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Hôm nay Blog học tiếng Anh hiệu quả xin giúp các bạn về những từ nói về phía ngoài, ra ngoài. Nào hãy cùng mình học từ vựng tiếng Anh nhé.
Học từ vựng tiếng Anh - tập 5
Tiếp tục bài học từ vựng tiếng Anh, chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm các từ vựng sau:Exit
- Exit (n,v,adj): đi ra
Ví dụ
- I’m looking for the exit door - Tôi đang tìm cửa đi ra
Học từ vựng tiếng Anh |
Ex-girlfriend/boyfriend
- Ex-girlfriend/boyfriend (n): bạn gái/trai cũ
Ví dụ
- My ex-girlfriend and I remain friends - Bạn gái cũ của tôi và tôi vẫn là bạn
Exterior
- Exterior (n,adj): bề ngoài
Ví dụ
- The exterior color of the house is blue - Màu bề ngoài căng nhà là màu xanh
Expan - Expansion
- Explan(v): mở rộng, nở ra
- Expansion (n,adj): mở rộng, nở ra
Ví dụ
- The balloon expanded and then exploded - Quả bóng đã nở ra và nổ
- The expansion rate of the economy is too slow - Tốc độ phát triển của kinh tế chậm quá
Expire
- Expire (v): mãn hạn
Ví dụ
- Don’t drink that milk. It expired - Đừng uống sữa đó. Nó hết hạn rồi
Extreme
- Extreme (adj,n): vô cùng, quá khích
Ví dụ
- He has extreme love for her - Anh ấy có tình cảm vô cùng cho cô ấy
0 nhận xét:
Đăng nhận xét