Nguồn Video được cung cấp bởi: Công ty dịch thuật (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Hello các bạn. Chào mừng các bạn quay trở lại Blog học tiếng Anh hiệu quả, hôm nay các bạn sẽ được học các từ vựng liên quan tới “cười”. Nào cùng học từ vựng tiếng Anh nhé.
Học từ vựng tiếng Anh - tập 4
Chúng ta cùng tiếp tục bài học từ vựng tiếng Anh nhé:
Smile
- Smile (n,v) mỉm cười, cười
Ví dụ:
- She has a cute smile - Cô ấy có nụ cười dễ thương
Học từ vựng tiếng Anh |
Grin
- Grin (n,v) cười nhe răng, không lên tiếng
Ví dụ:
- I had the biggest grin on my face when I received the present - Tôi cười nhe răng rất to khi tôi nhận món quà
Laugh
- Laugh (v): cười lên tiếng
- Laughter (n): nụ cười lên tiếng
Ví dụ
- His laughter was so loud that it woke up the baby - Tiếng cười anh ấy to quá nó đánh thức em bé
- I was laughing while watching a comedy - Lúc đó tôi cười khi tôi xem chương trình hề
Giggle
- Giggle (n,v): cười khúc khích
Ví dụ
- One of the things that I like about her is the cute sound of the giggle - Một trong những điều tôi thích về cô ấy là tiếng cười khúch khích của cô ấy
Smirk
- Smirk (n,v): cười điệu, tự hào, hơi chảnh
Ví dụ
- He had a smirk on his face all day after he got a raise - Anh ấy có nụ cười tự hào sau khi anh ấy được tăng lương
Snicker
- Snicker (v): cười khúc khích, châm biếm
Ví dụ
- My friend was snickering at me when i asked a stupid question - Bạn tôi cười châm biếm tôi khi tôi hỏi một câu ngu ngốc
Chuckle
- Chuckle (v): cười âm thầm, một mình
Ví dụ
- He chuckled to himself while reading a funny story - Anh ấy cười một mình khi đọc truyện vui cười
0 nhận xét:
Đăng nhận xét