Bài viết được chia sẽ bởi: Công ty dịch thuật Hà Nội (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Cấu trúc, cách sử dụng thì hiện tại đơn và thì tiếp diễn trong tiếng Anh
Cấu trúc, cách sử dụng thì hiện tại đơn và thì tiếp diễn trong tiếng Anh |
I. Cấu Trúc
Thì hiện tại đơn
- Khẳng định: S + V(s/es)
- Phủ định: S + donot / doesnot + Vinf
- Nghi vấn: Do/does + S + Vinf ?
Thì hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định: S + am/is/are + Ving
- Phủ định: S + am/is/are + not + Ving
- Nghi vấn: Am/is/are + S + Ving
II. Cách sử dụng
Thì hiện tại đơn
Ví dụ:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
Ví dụ:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
Ví dụ:
- The plane leaves for Paris at 12.30pm.
Ví dụ:
- We will not believe you unlesswe see it ourselves.
- If she asks you, tell her that you do not know.
Thì hiện tại tiếp diễn
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?
Ví dụ:
- Look! The child is crying.
- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Ví dụ:
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees tomorrow.
III. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại đơn
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…
Thì hiện tại tiếp diễn
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…
IV. Spelling
Thì hiện tại đơn
- He teaches French.
- He tries to help her.
- She studies at China.
Thì hiện tại tiếp diễn
- come –> coming
- run –> running
- begin –> beginning
- lie –> lying
- travel –> travelling
0 nhận xét:
Đăng nhận xét