Bài viết được chia sẽ bởi: Công ty dịch thuật Hà Nội (Dịch thuật Việt Uy Tín)
Chuyên cung cấp dịch vụ: Dịch thuật tiếng anh
Một số cách sử dụng thì trong tiếng Anh
Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng thì trong tiếng Anh:Thì hiện tại đơn:
Chỉ thói quen hằng ngày- They drive to the office every day
- We have two children
- Christmas Day falls on a Monday this year
- They don't ever agree with us
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- S + V + (O)
- S + do not/don't + V + (O)
- S + does not/doen't + V + (O)
- Do/does + S + V + (O)?
- Don't/doesn't + S + V + (O)?
- Do/does S + not + V + (O)?
Cách sử dụng thì trong tiếng Anh |
Thì hiện tại tiếp diễn
- The children are playing football now
- Look! the child is crying
- She is always borrowing our books and then she doesn't remember
- He is coming tomrow
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
- S + be-not + V-ing + (O)
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Thì quá khứ đơn
- She came back last Friday
- She lived in Tokyo for seven years.
Cấu trúc của thì quá khứ đơn:
- S + V-ed/P2 (+ O)
- S + did not/didn't + V (+ O)
- (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Thì quá khứ tiếp diễn
- While he was driving home, Lucy was trying desperately to contact him.
- Were you expecting any visitors?
Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn:
- S + was/were + V-ing (+ O)
- S + was/were + not + V-ing (+ O)
- Từ dùng để hỏi + was/were + S + V-ing (+ O)?
Thì hiện tại hoàn thành
Nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại
- I've broken my watch so I don't know what time it is.
- He have been a teacher for more than ten years
- Have you ever been to Argentina?
- He's been to Singapore a lot over the last few years.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
Câu khẳng định
- S+ have/has + V3 + (O)
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
- Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng của nó
- Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking?
- He's been learning Spanish for 20 years and he still don't know very much
- She's been writing to her regularly for a couple of years.
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Câu khẳng định- S+ have/has + been+ V-ing + (O)
- S+ have not/has not + been+ V-ing + (O)
- S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O)
- Từ dùng để hỏi + have/has + S + been+ V-ing + (O)?
Quá Khứ Hoàn Thành
- S + had + Past Participle + O
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
- S + had + been + V_ing + O
Tương Lai Đơn
- S + shall/will + V(infinitive) + O
Tương Lai Tiếp Diễn
- S + shall/will + be + V_ing+ O
Tương Lai Hoàn Thành
- S + shall/will + have + Past Participle
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
- S + shall/will + have been + V_ing + O
0 nhận xét:
Đăng nhận xét