Hello! Để đọc phát âm tiếng anh chuẩn thì bạn cần phải đọc âm nhấn đúng chỗ, như thế ngữ điệu sẽ đẹp và hay hơn. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trọng âm đối với những từ có 2 âm tiết và 3 âm tiết.
Nội dung video Phát âm tiếng anh chuẩn - Bài 4
Hai âm tiết
Đầu tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu với những từ có 2 âm tiết, chỉ có 2 trường hợp là trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ 2. Một số quy tắc nhỏ đối với từ có 2 âm tiết:Quy Tắc 1
Trọng âm sẽ thường rơi vào âm tiết đầu với các trường hợp từ có 2 âm tiết sau:- N (danh từ), adj (tính từ)
- Busy (adj), parcel (n), party (n), handsome (adj)
- Trường hợp ngoại lệ: machine, maroon
- V (động từ) nhưng âm cuối của nó thường rơi vào những âm tiết nhẹ như: er/ ow/ en /ish
- To enter, to suffer, to follow, to deepen, to widen, to finish, to narrow, to study, to travel, to kindle
- Trường hợp ngoại lệ: allow
Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ |
Quy Tắc 2
Trọng âm của động từ có 2 âm tiết sẽ thường rơi vào âm tiết thứ 2 bởi vì thường từ đầu tiên có tiếp đầu ngữ:- ab_, ad_, ac_, af_, ap_, as_, at_
- To affect, to apply, to arrange, to accept, to arrive
- bi_ com_, co_, col_, de_, dis_, ex_, ef_
- to combine, to complete, to co-work, to collect, to colide, to disclose, to dispose, to exclude
- in_, en_, im_, mis_, ob_, oc_, of_, op_
- to enlarge, to immerse, to mistake, to observe, to offend, oppose
- per_, pro_, sub_, suc_, sus_, trans_, un_, out_
- to perform, to propose, to submit, to succed, to sustain, to transfer, to unclok, to outdo
Ba âm tiết
Quy Tắc 1
Đặc biệt đối với những từ có đuôi: ary, atwe, ity, ory.
- Animal, elephant, violent, architect (kiến trúc sư), victory, liberty (tự do), property, chemistry,mineral
- Ví dụ: horizon, pagoda, tomato
- Accept => accepance (V)
- Servive => survival (V)
- Mascara
Quy tắc 2
Động từ (V) 3 âm tiếtÂm tiết cuối cùng dài và mạnh như: Ise, ese, ate. Thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
- To exercise, to estimate, to stipulate
Nghe nhiều để phát âm tiếng Anh chuẩn |
- To discover, to accomplish, to encouter, to encourage
- Reassure, resurrect, recommend
Như vậy là chúng ta đã kết thúc bài học phát âm tiếng anh chuẩn. Hy vọng các bạn sẽ học được nhiều kiến thức bổ ích trong bài viết này. Nếu bài viết có lỗi nào thì bạn có thể liên hệ với công ty dịch thuật Việt Uy Tín chúng tôi.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét