Nội dung video Ngữ pháp tiếng anh - Bài 6
10/ Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
a) Cách sử dụng (Usage)
- Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.Ví dụ:
- At 9.am tomorrow, I’ll be learning English. (Vào 9 giờ sáng mai, tôi đang học tiếng Anh.)
- At this time next year, he’ll be flying to the US. (Vào giờ này năm sau, anh ấy đang bay tới Mỹ.)
Học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản |
Ví dụ:
- If you come at 5 tomorrow, I’ll be cleaning the house. (Nếu ngày mai 5 giờ anh ấy đến, tôi đang lau nhà.)
- When you meet her, she’ll be wearing a dress. (Khi bạn gặp cô ấy, cô ấy sẽ đang mặc bộ váy màu đỏ.)
b) Công thức (Formula)
Forms
(các thể)
|
Formula
(công thức)
|
Using for remain
(các ngôi khác)
|
The singular third
(ngôi thứ 3 số ít)
|
Affirmative
(câu xác định)
|
S+will/shall+be+V-ing+O
|
You will be walking.
|
He will be walking.
|
Negative
(câu phủ định)
|
S+will/shall+not+be+V-ing + O
(will not = won’t/shall not = shan’t)
|
You will not be walking.
|
He will not be walking.
|
Interrogative
(câu nghi vấn)
|
Will/Shall+S+be+V-ing+O?
|
Will you be walking?
|
Will he be walking?
|
Negative interrogative
(câu phủ định nghi vấn)
|
Will/Shall+not+S+be+V-ing + O?
|
Won’t you be walking ?
|
Won’t he be walking ?
|
Sau đây là các bài tập:
1. I'm going on holiday on Saturday. This time next week I……. on a beach in the sea.- a. will lie b. am lying c. will be lying d. should be lying
2. Can I borrow your bike on Monday? I'm sorry, but……….. it.
- a. I'll be using b. used c. use d. have used
3. At nine this evening, I (watch) the news.
- a. Will watch b. Will be watching c. Watch d. have watched
Bài tập thêm:
1. A: I don't feel well enough to go to the station to meet him.
B: I (meet) him for you. But how I (recognize) him ?
A: He's small and he (wear) a black cap
2. A: This place is dirty
B: Oh, I'm sorry. I (bring) you another
3. In a few minutes' time when the clock trikes six, I (wait) for you here
4. If you call her at six , she ( probably practise) the piano
5. If he work hard, he (pass) the entrance exam to the university
Đáp án:
1. A: I don't feel well enough to go to the station to meet him.
B: I will meet him for you. But how I can/will recognize him ?
A: He's small and he will be wearing a black cap
2. A: This plate is dirty
B: Oh, I'm sorry. I will bring you another
3. In a few minutes' time when the clock strikes six, I will be waiting for you here
4. If you call her at six, she will be probably practising the piano
5. If he work hard, he will pass the entrance exam to the university ( Câu điều kiện loại 1)
Học tiếng Anh mỗi ngày |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét