Trong bài học này, tôi sẽ tiếp tục hướng dẫn cho các bạn về bài học Ngữ pháp tiếng Anh - thì quá khứ đơn, các dấu hiệu nhận biết, công thức và một số bài tập liên quan đến thì này. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
Nội dung video Ngữ pháp tiếng anh - Bài 4 P2
9/Thì quá khứ đơn (Past Simple)
a) Cách sử dụng (Usage)
Các trạng từ thường được dùng trong thì quá khứ đơn là:- yesterday: hôm qua
- last Sunday/Christmas/year/month/term…: Chủ nhật/Giáng sinh/năm/kỳ… trước
- in the past ( tương đương với “formerly”): trong quá khứ
- ago: cách đây
Các thì cơ bản trong tiếng Anh |
b) Công thức (formula)
Forms
(các thể)
|
Formula
(công thức)
|
Using for remain
(các ngôi khác)
|
The singular third
(ngôi thứ 3 số ít)
|
Affirmative
(câu
xác định)
|
S
+ V2/ed + O
|
You
walked.
|
He
walked.
|
Negative
(câu
phủ định)
|
S
+ did not + V1 + O
(didn’t)
|
You
did not (didn’t) walk.
|
He
did not (didn’t) walk.
|
Interrogative
(câu
nghi vấn)
|
Did
+ S + V1 + O?
|
Did
you walk?
|
Did
he walk?
|
Negative
interrogative
(câu
phủ định nghi vấn)
|
Didn’t
+ S + V1 + O?
|
Didn’t
you walk?
|
Didn’t
he walk?
|
- Với động từ “to be”: am / is /are sẽ đổi thành was / were
- Với động từ thường: sẽ chia theo cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
2. Động từ Ved (có qui tắc). Chúng ta thêm “ed” có các trường hợp sau:
a. Động từ tận cùng là “e” ta chỉ thêm “d”.
Ví dụ: hope →hoped
b. Động từ tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed”.
- Ví dụ: stop → stopped
c. Động từ tận cùng là w / x / y / z chúng ta không gấp đôi.
- Ví dụ: plow→plowed; Snow → snowed
d. Động từ có 2 âm tiết cần lưu ý:
- Ví dụ: listen→´listened (nhấn vần đầu không gấp đôi);
- Ví dụ: prefer→ pre’ferred (nhấn vần thứ hai thì gấp đôi)
3. Động từ tận cùng bằng chữ y có 2 trường hợp.
a. Nếu trước Y là 1 nguyên âm ta thêm “ed” bình thường.
- Ví dụ: play→ played
b. Nếu trước Y là 1 phụ âm ta đổi y = i + ed
- Ví dụ: try→tried
Sau đây là các bài tập liên quan đến thì quá khứ đơn để hiểu rõ cách sử dụng, cách chia của thì này.
Rèn luyện tiếng Anh hàng ngày |
- a. walking b. walked c. walks d. walk
Đáp án: b.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét