Thứ Năm, 14 tháng 1, 2016

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Bài 2 Phần 2

Khi bắt đầu học tiếng anh, đầu tiên các bạn cần nắm được các quy tắc cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh. Việc phát triển được nền móng vững chắc để bạn tạo ra một câu hoàn chỉnh hơn. Ngoài ra còn giúp cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của bạn cả trong tiếng anh và tiếng việt.

Nội dung video Ngữ pháp tiếng anh - Bài 2 Phần 2

Các trạng từ dùng với thì hiện tại tiếp diễn. (Adv)
  • Now, at the moment, right now, at present, these days
  • Look!, Listen!, Be careful!: những từ này nằm trong câu mệnh lệnh.
Ví dụ: Look! She is singing.

Cần lưu ý những động từ được liệt kê dưới đây không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn: realise (thực ra) / see (nhìn) / know (biết) / feel (cảm thấy) / think (nghĩ) / smell (ngửi) / want (muốn) / love (yêu) / hate (ghét) / need (cần) / seem (dường như) / mean (có nghĩa là) / remember (nhớ) / understand (hiểu) / depend (phụ thuộc) / forget (quên). Những từ này chỉ được dùng ở thì hiện tại đơn (simple present).

  • Ví dụ: I love English. (Ở đây thích là một bản chất tự nhiên, luôn đúng).

Có một trường hợp lưu ý: khi nói câu “Cô ấy đang yêu” nhưng vẫn không được dùng “She is loving”, thay vào đó ta sẽ dùng “She is in love”.

Ngoài ra vẫn còn một số trường hợp ngoại lệ mà vẫn dùng tiếp diễn cùng với một trong số các từ trên. Bây giờ, ta sẽ cùng luyện tập một số câu hỏi trong thì hiện tại tiếp diễn.

ngữ pháp tiếng anh
Sử dụng các thì trong tiếng anh đúng ngữ pháp

1. Hurry! The train……. I don't want to miss it.

  • a. comes [b]. is coming c. came d. has come
Dấu hiệu nhận biết để chia thì hiện tại tiếp diễn là từ “Hurry!”. Đáp án là b.

2. John ………..at the moment, so he can't answer the telephone.

  • a. works [b]. is working c. has worked d. will work
Ngay lúc này anh ấy đang làm việc nên không thể nghe điện thoại, ngoài ra còn có thêm dấu hiệu nữa là trạng từ “at the moment” vậy nên ta sẽ chia thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án là b.

3. She………. English at RMIT these days.

  • a. studies [b]. is studying c. will study d. is going to study
Ta có từ “these days”, có nghĩa là “dào này”, đây là dấu hiệu trong câu dùng hiện tại tiếp diễn. Đáp án là b.

4. Robert………… tomorrow morning on the 10:30 train.

  • a. arrived [b]. is arriving c. has arrived d. would arrive
Trong câu này có trạng từ là “tomorrow morning”, trạng từ này thường sẽ chia tương lai, nhưng nếu tương lai có kế hoạch trước thì ta dùng hiện tại tiếp diễn. Đáp án là b.

5. Look! The bus………

  • a. left b. has left c. leaves [d]. is leaving
Dấu hiệu để chia thì hiện tại tiếp diễn là từ “Look!”Đáp án là d.

6. The Red River………. very fast today-much faster than yesterday.

  • a. flows [b]. is flowing c. will flow d. is going to flow
(Hôm nay sông Hồng chảy mạnh và nhanh hơn nhiều so với hôm qua.)

Đây là hành động mang tính chất tạm thời. Đáp án đúng là b.

7. I don't feel good. I………. home from work tomorrow.

  • [a]. am staying b. stay c. will have stayed d. stayed
(Tôi không cảm thấy khỏe. Tôi ở nhà không đi làm nữa vào ngày mai.)

Câu này là câu thể hiện ở tương lai, nhưng trong đáp án không có thì tương lai ở đây. Câu này diễn tả một hành động diễn ra có kế hoạch trước. Đáp án đúng là a.

8. There's a strange smell in here. Mother ………….something.

  • a. cooks [b]. is cooking c. will cook d. has cooked
Đáp án là b.

9. Michael, is it true that you………… married next week?

  • a. get [b]. are getting c. got d. have got
Từ “next week” là trạng từ trong tương lai. Đáp án đúng là b.

10. Someone…….. at the door, can you answer it?

  • a. knocks [b]. is knocking c. has knocked d. knocked
Đáp án là b.

11. I……… for Christine. Do you know where she is?

  • a. look b. looked [c]. am looking d. looks
Đáp án là c.

12. Are you ready, Ann? Yes, I……….

  • [a]. am coming b. come c. came d. have came
Đáp án là a.

13. Why………. at me like that? What's the matter?

  • a. do you look b. have you looked c. did you look [d]. are you looking
Lúc này, ta xem ngữ cảnh trong câu. “Sao bạn đang nhìn tôi như vậy?”. Đáp án là d.
ngữ pháp tiếng anh
Bí quyết học tiếng anh hiệu quả hơn
Thì hiện tại tiếp diễn có thể đi kèm theo một số dấu hiệu như now, rightnow,…Qua một số bài tập trên, hy vọng các bạn sẽ nắm rõ hơn thì hiện tại tiếp diễn trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

 Nhóm dịch thuật tiếng anh thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín hy vọng bạn đã nắm rõ được các thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng anh. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT