Nội dung video Ngữ pháp tiếng anh - Bài 2 Phần 2
- Now, at the moment, right now, at present, these days
- Look!, Listen!, Be careful!: những từ này nằm trong câu mệnh lệnh.
Cần lưu ý những động từ được liệt kê dưới đây không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn: realise (thực ra) / see (nhìn) / know (biết) / feel (cảm thấy) / think (nghĩ) / smell (ngửi) / want (muốn) / love (yêu) / hate (ghét) / need (cần) / seem (dường như) / mean (có nghĩa là) / remember (nhớ) / understand (hiểu) / depend (phụ thuộc) / forget (quên). Những từ này chỉ được dùng ở thì hiện tại đơn (simple present).
- Ví dụ: I love English. (Ở đây thích là một bản chất tự nhiên, luôn đúng).
Có một trường hợp lưu ý: khi nói câu “Cô ấy đang yêu” nhưng vẫn không được dùng “She is loving”, thay vào đó ta sẽ dùng “She is in love”.
Ngoài ra vẫn còn một số trường hợp ngoại lệ mà vẫn dùng tiếp diễn cùng với một trong số các từ trên. Bây giờ, ta sẽ cùng luyện tập một số câu hỏi trong thì hiện tại tiếp diễn.
1. Hurry! The train……. I don't want to miss it.
- a. comes [b]. is coming c. came d. has come
2. John ………..at the moment, so he can't answer the telephone.
- a. works [b]. is working c. has worked d. will work
3. She………. English at RMIT these days.
- a. studies [b]. is studying c. will study d. is going to study
4. Robert………… tomorrow morning on the 10:30 train.
- a. arrived [b]. is arriving c. has arrived d. would arrive
5. Look! The bus………
- a. left b. has left c. leaves [d]. is leaving
6. The Red River………. very fast today-much faster than yesterday.
- a. flows [b]. is flowing c. will flow d. is going to flow
Đây là hành động mang tính chất tạm thời. Đáp án đúng là b.
7. I don't feel good. I………. home from work tomorrow.
- [a]. am staying b. stay c. will have stayed d. stayed
Câu này là câu thể hiện ở tương lai, nhưng trong đáp án không có thì tương lai ở đây. Câu này diễn tả một hành động diễn ra có kế hoạch trước. Đáp án đúng là a.
8. There's a strange smell in here. Mother ………….something.
- a. cooks [b]. is cooking c. will cook d. has cooked
9. Michael, is it true that you………… married next week?
- a. get [b]. are getting c. got d. have got
10. Someone…….. at the door, can you answer it?
- a. knocks [b]. is knocking c. has knocked d. knocked
11. I……… for Christine. Do you know where she is?
- a. look b. looked [c]. am looking d. looks
12. Are you ready, Ann? Yes, I……….
- [a]. am coming b. come c. came d. have came
13. Why………. at me like that? What's the matter?
- a. do you look b. have you looked c. did you look [d]. are you looking
Bí quyết học tiếng anh hiệu quả hơn |
Nhóm dịch thuật tiếng anh thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín hy vọng bạn đã nắm rõ được các thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng anh. Xin chào và hẹn gặp lại!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét